saai trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saai trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saai trong Tiếng Hà Lan.
Từ saai trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buồn tẻ, chán ngắt, buồn, khó chịu, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saai
buồn tẻ(humdrum) |
chán ngắt(stuffy) |
buồn(long) |
khó chịu(nasty) |
buồn rầu(long) |
Xem thêm ví dụ
Daarom zwakt het dopamine-niveau af, als een soort eten saai wordt. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Niemand heeft ooit gezegd hoe saai het einde van de wereld zou zijn. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Kimball: ‘Wat doet u als u een saaie avondmaalsdienst bijwoont?’ Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?” |
Mensen van mijn leeftijd zijn saai. Những bạn bằng tuổi cháu chán lắm. |
Vind je hem saai? Con chán ngài luôn sao? |
Dit aardse paradijs zal nooit saai worden. Địa đàng trên đất sẽ không bao giờ trở nên nhàm chán. |
We zijn hier in het hart van het saaie achterland... in een eenvoudig schoolstadion in Texas... dat is aangepast v oor dit evenement Chúng ta đang ở đây tại sân vận động trung học Texas cho một sự kiện lớn |
Het is een beetje saai, maar ik ga jullie een beetje over mijn familie vertellen. Nghe có vẻ nhàm chán, nhưng tôi muốn kể cho các bạn một chút về gia đình mình. |
Klinkt een beetje saai, maar beluister ze samen. Nghe có vẻ chán nhỉ, nhưng hãy nghe chúng cùng một lúc. |
Je hoeft niet met saaie mannen te praten, je keek naar die mooie meisjes. Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu. |
Nu is dat een beetje saai. Hiện nay, điều này hơi chán. |
Saai zijn is makkelijk. Nhàm chán thì rất là dễ dàng. |
Het probleem is dat een geheugenwedstrijd een dodelijk saai evenement is. Vấn đề là một cuộc thi trí nhớ là một sự kiện nhàm chán chưa từng có. |
Aardig is niet per se saai. Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu. |
Maar na die ouvertures, laten we eerlijk zijn, maakt hij er toch wel een saaie boel van. Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ. |
Veel wereldse banen zijn saai en schenken geen voldoening. Nhiều công việc ở ngoài đời thì nhàm chán và bạc bẽo. |
Dat is zo saai, man. Đài ấy chán bỏ mẹ. |
Dat meisje was beslist niet saai. Cô gái đó không nhàm chán đâu. |
Hij is saai. Hắn tẻ nhạt lắm. |
Hij is dus saai en een nerd. Ý chị ấy là, chú ấy chán lắm, chú ấy ghét trẻ em nữa. |
Ik weet dat je het saai vindt, maar we beginnen bij het begin. Tôi biết anh nghĩ sách viết chán, nhưng bắt đầu ngay từ đầu đi. |
Weet je wat saai is? Nhóc biết khó ưa là gì không? |
Dit is zo saai. Quá chán. |
Ten aanzien van uw praktijk, als een gentleman loopt in mijn kamers ruiken van iodoform, met een zwarte markering van nitraat van zilver op zijn rechter wijsvinger, en een bult aan de rechterkant kant van zijn hoge hoed om aan te geven waar hij afgescheiden zijn stethoscoop, moet ik saai, inderdaad, als ik niet spreek hem als een actief lid van de medische professie. " Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
Ik vind uw emoties saai. Sự căng thẳng của anh làm tôi bực. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saai trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.