साही trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ साही trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ साही trong Tiếng Ấn Độ.
Từ साही trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Nhím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ साही
Nhímnoun रात में हवासिल और साही उसके खंभों के कंगूरों पर बसेरा करेंगे। Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ. |
Xem thêm ví dụ
परंतु साही ने अपना पूरा जीवन शोषित मजदूरों एवं महिलाओं के उत्थान के लिए लगाया। Mặt khác, bà đã đóng góp rất lớn cho các vấ đề phụ nữ ở tỉnh. |
23 सेनाओं का परमेश्वर यहोवा ऐलान करता है, “मैं उसे साहियों का अड्डा बना दूँगा। उसके पूरे इलाके को दलदल में बदल दूँगा। मैं विनाश की झाड़ू से उसे झाड़ दूँगा।” + 23 Đức Giê-hô-va vạn quân phán: “Ta sẽ làm cho nó thành đất của nhím và vùng đầm lầy, sẽ quét nó bằng chổi của sự tiêu diệt”. + |
11 हवासिल* और साही वहाँ अपना डेरा जमाएँगे, 11 Bồ nông và nhím sẽ chiếm hữu nó, |
वह वास्तव में अपने काम में धातु औद्योगिक पेंट इस्तमाल करते हैं साही पंख का उपयोग कर संपन्न विस्तृत प्रभाव लाते हैं. Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ. |
रात में हवासिल और साही उसके खंभों के कंगूरों पर बसेरा करेंगे। Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ. |
रिद्धिमान साहा अपना पहला दोहरा शतक बनाया। Người nước Trịnh lại lập Khôn Ngoan lên ngôi lần thứ hai. |
मैं उसको साही की मान्द और जल की झीलें कर दूंगा, और मैं उसे सत्यानाश के झाड़ू से झाड़ डालूंगा।” Ta sẽ làm tiêu-diệt tên của Ba-by-lôn và dân sót lại, cả đến con và cháu nữa... |
(सपन्याह 2:14, 15) नीनवे की शानदार इमारतें सिर्फ धनेश और साही के बसेरे के लायक बन जाती। (Sô-phô-ni 2:14, 15) Những tòa nhà nguy nga của Ni-ni-ve chỉ còn thích hợp để làm chỗ ở cho nhím và chim bò nông. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ साही trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.