ruzie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruzie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruzie trong Tiếng Hà Lan.
Từ ruzie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự cãi nhau, cãi cọ, cãi nhau, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruzie
sự cãi nhaunoun |
cãi cọnoun Tohru reageerde door zijn vrouw te slaan en beëindigde de ruzie met geweld. Tohru đáp lại bằng cách bạt tai vợ, chấm dứt cuộc cãi cọ một cách hung bạo. |
cãi nhaunoun Op een dag krijgt ze vreselijke ruzie met hen en vertrekt. Vào một ngày cô ấy đã cãi nhau và bỏ đi mãi mãi. |
cãi vãverb Heather heeft je niet verteld over de ruzie? Heather không nói với cô về cuộc cãi vã của chúng tôi sao? |
Xem thêm ví dụ
Lip koos altijd mijn kant als we ruzie hadden. Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó. |
Dus voor we weer iets anders vinden om ruzie over te maken... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
Megan zegt: ‘Wat ik zo mooi vind aan een onvoorwaardelijke verbintenis is dat je tijdens een ruzie weet dat jij en je partner het nooit zullen opgeven.’ Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Dat bevalt deze mannen niet. Daarom maken zij ruzie met hem over de waarheden die hij het volk leert. Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. |
Je hebt een paar kinderen daar die ruzie maken. Anh có vài học sinh gây gổ ở đằng kia kìa. |
Ruzie in het gezin bijleggen Làm sao để chấm dứt mâu thuẫn? |
* Als een jongevrouw ruzie met haar ouders heeft gehad over haar vrienden en vriendinnen, hoe kan ze dan anders tegen de raad van haar ouders gaan aankijken op andere gebieden van haar leven? * Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy? |
Barney zegt dat jullie nooit ruzie maken. Barney nói hai người chưa bao giờ cãi nhau. |
Ik had enorme ruzie met- Tớ đã cãi nhau to với- |
Door jou heb ik ruzie met hem. Ta và nó cãi nhau là vì con đấy! |
Ik heb geen ruzie met ze. Tôi không có mâu thuẫn gì với họ. |
Waarom maak je geen ruzie met haar? Sao anh không phản bác lại cô ấy? |
‘We hebben Ronnie al gesproken en hij vertelde ons dat ze de laatste tijd vaak ruzie hebben.’ “Chúng tôi có nói chuyện với Ronnie và anh ta bảo rằng gần đây họ thường xuyên cãi nhau.” |
Maar ze hebben steeds ruzie. Dù vậy họ vẫn không ngừng cãi nhau. |
Dan hadden we alleen ruzie gemaakt om de huurvideo Điều duy nhất chúng ta cãi nhau là sẽ thuê video gì |
Ik wil de ruzie niet missen. Tớ không muốn bỏ lỡ trận chiến. |
Hij heeft ruzie met m'n vader. Bố con không thích ông ấy lắm. |
▪ Maakt ze snel ruzie? — Spreuken 21:19. ❑ Cô ấy có hay tranh cãi không?—Châm-ngôn 21:19. |
Ik zoek geen ruzie, maar jij moet me niet provoceren. Tôi không có ý muốn gây hấn, nhưng anh đừng có bức ép tôi nữa. |
Al de tijd dat ze aan het spelen waren de Koningin nooit verlaten weg ruzie met de andere spelers, en roepen " uit met zijn hoofd! ́of ́ Uit met haar hoofd! ́ Tất cả thời gian họ chơi Nữ hoàng không bao giờ còn lại đi cãi nhau với người khác người chơi, và la lớn: " Tắt với cái đầu của mình! ́hoặc ́ Off với cái đầu! " |
Kunnen we even stoppen met ruzie maken? Chúng ta có thể dừng tranh cãi một lúc không? |
Voor Laura haastig in het koude donker in bed kon kruipen, begon mevrouw Brewster ruzie met hem te maken. Trước khi Laura có thể bước vội vào gian phòng tối om, bà Brewster đã bắt đầu cãi cọ với chồng. |
Om ruzie tussen mij en mijn zus te creëren. Để gây bất hòa giữa chị em ta? |
+ 13 Als je het gezien hebt, zul jij tot je volk vergaderd worden,*+ net als je broer Aäron. + 14 Dat is omdat jullie in de woestijn van Zin, toen de gemeenschap ruzie met mij maakte, ongehoorzaam zijn geweest aan mijn bevel om mij in hun bijzijn te heiligen door middel van het water.’ + 13 Sau khi nhìn thấy xứ thì con sẽ an giấc cùng tổ phụ,*+ giống như anh trai con là A-rôn,+ 14 vì khi dân chúng gây sự với ta trong hoang mạc Xin, hai con đã chống lại mệnh lệnh của ta và không tôn ta là thánh trước mặt dân chúng lúc ta ban nước. |
De vrouwen leggen hun ruzie bij. Nhưng bạn bè lại cãi với họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruzie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.