runter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ runter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runter trong Tiếng Đức.

Từ runter trong Tiếng Đức có nghĩa là xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ runter

xuống

verb

Xem thêm ví dụ

Sehen Sie mal da runter, zum Fuß der Burg.
Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài.
Komm runter von deiner Kanzel.
Thôi đừng có giảng bài nữa.
Sie fällt bis auf 15 Grad , runter von 35, und übersteht es vollkommen unbeschadet.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Es lädt gerade seine täglichen Updates von USR runter.
Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR.
Es hat ihr das Herz gebrochen, dass sie nicht in der Lage war mit mir hier runter zu kommen, aber sie hat niemals aufgehört zu glauben, dass du noch am Leben bist.
Cô ấy rất đau khổ vì không thể xuống đây cùng tôi, nhưng cô ấy luôn tin rằng cậu vẫn còn sống.
Und runter.
Rồi hạ xuống.
Ich schicke den Fahrstuhl runter.
Tôi sẽ gọi thang máy xuống cho anh.
Sie fahren runter.
Bạn lái xe xuống dưới.
Ich bringe sie runter.
Tôi sẽ giải chúng xuống.
Sie ist im nebenan und kommt gerade runter von dem, was sie ihr gegeben haben.
Cô ấy ở phòng kế bên nôn ra thứ thuốc chúng cho cô ấy uống.
Komm runter, Nate.
Bình tĩnh đi, Nick.
Nimm die Waffe runter.
Bỏ súng xuống.
Runter mit dem Silberzeug.
Đưa đồ đạc của Thuyền trưởng xuống đi.
Nun,... wir gingen runter zum Strand.
à... ta xuống bờ biển
Umsatz geht hoch, Gewinn geht runter.
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống.
Dieser Versager zieht einen runter.
Sự vụ này đang chuyển biến xấu dần.
Komm runter, du da!
Xuống đây, ngươi!
Runter mit dir, Untier.
Nằm xuống, đồ lông lá!
Hier deinnervierten wir, oder schnitten den Nerv frei, von kleinen Teilen des Muskels und ließen andere unberührt das gab uns unser hoch- runter- Signal. Zwei Andere, die uns unser Hand auf- zu- Signal gaben.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Hey, komm runter, ok?
Bình tĩnh được không?
Und schließlich machten wir mit einigen der Patienten ein MRT, und die Tumoraktivität wird hier rot angezeigt, man kann deutlich sehen, dass es ein Jahr später besser ist und der PSA runter geht.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Und zur gleichen Zeit schafft es das Wasser von der Oberfläche, das reich an Sauerstoff ist, nicht bis runter, und der Ozean wird zu einer Wüste.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
Komm, ich hole dich von da runter.
Để mẹ đỡ con xuống.
Nehmen Sie die App -- Sie wissen welche; die App, die Sie ständig beansprucht und einsaugt -- schmeißen Sie sie runter, selbst nur für einen Tag.
Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày.
Gehen Sie zur Limousine runter!
Hạ xuống chiếc Limousine.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.