rulou trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rulou trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rulou trong Tiếng Rumani.
Từ rulou trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cuộn, cuốn, con lăn, trục lăn, quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rulou
cuộn(roll) |
cuốn(roll) |
con lăn(roll) |
trục lăn(roll) |
quyển(roll) |
Xem thêm ví dụ
Aş da orice pe un rulou picant cu ton. Giờ anh thèm một cuộn sushi cá ngừ cay quá trời luôn. |
Inapoi la rulou. Quay lại món bánh cuộn. |
Așa că poate vei alege să sari peste sandvișul burger gogoașă burrito pită rulou de sushi. Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger. |
Nimic mai mult decât un rulou cu pene. Một cái chết nhẹ tựa lông hồng. |
Rulou de ouă, nu? Cho ngậm bờm luôn nè. |
Crezi ca tipul era confuz emotional si acel rulou era doar o masca sa ascunda sentimentele adevarate fata de fiu. Cậu nghĩ người này đã bị xáo trộn cảm xúc và món bánh cuộn chỉ là vỏ bọc che giấu tình cảm thật sự với người con. |
Acestea sunt toate ingredientele, aromele unui rulou maki standard, printate pe o bucăţică de hârtie. Và đây là toàn bộ những nguyên liệu, hương vị, mà bạn biết, của món cuốn maki thông thường, được in lên một tờ giấy. |
Cam după a nșpea mie comandă de rulou maki, am decis să oferim oamenilor ce- şi doreau. Và sau khoảng mười ngàn yêu cầu cho món cuốn maki, chúng tôi quyết định phục vụ mọi người thứ họ muốn. |
De ce nu am hotărât numai,... să luăm acel uimitor rulou de sushi, chiar acasă la mine. Tôi quyết định là tại sao tôi ko vào trong đó và thử món Sushi? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rulou trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.