ruit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruit trong Tiếng Hà Lan.
Từ ruit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cửa sổ, hình thoi, kính cửa sổ, Hình thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruit
cửa sổnoun .. trok bomen uit de grond, verbrijzelde ruiten Những cái cây bị bật gốc, cửa sổ vỡ vụn, |
hình thoinoun (Een parallellogram, waarvan alle zijden dezelfde lengte hebben.) |
kính cửa sổnoun Het treinstation bijvoorbeeld had door de bombardementen geen enkele ruit meer. Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ. |
Hình thoi(meetkunde) |
Xem thêm ví dụ
Geef het een klein duwtje -- het wordt een ruit. Nhưng đẩy nó một tí -- trở thành hình thoi. |
En ze draaide haar gezicht naar de streaming ruiten van het venster van de wagon en keek uit op de grijze regen- storm, die zag eruit alsof het zou gaan voor altijd en eeuwig. Và cô quay mặt về phía ngăn dòng của cửa sổ của vận chuyển đường sắt và nhìn ra màu xám mưa bão, nhìn như thể nó sẽ đi mãi mãi và bao giờ hết. |
Het treinstation bijvoorbeeld had door de bombardementen geen enkele ruit meer. Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ. |
De politie zegt dat ze door een ruit is gevallen. Cảnh sát cho biết cô ấy gặp tai nạn với tấm kính. |
Su-17UM-2D (Fitter-E) - Eerste tweezits trainer versie, gebaseerd op de Su-17M-2D, maar met andere, diepere romp met de ruiten verder naar voren geplaatst, zelfde lengte als de originele Su-17M. Su-17UM-2D ('Fitter-E'): phiên bản huấn luyện 2 chỗ đầu tiên, dựa trên Su-17M-2D, nhưng có một số điểm khác biệt, thân máy bay dài hơn do kính chắn gió di chuyển lên phía trước, có cùng chiều dài như Su-17M. |
Ik sloeg de ruit in en pakte wat ik nodig had. Cho nên Cha đập kính và lấy thứ mình cần. |
We kunnen tiende geven van de munt en de ruit en van alle kruiden, en toch niet de geboden Gods gehoorzamen [zie Lucas 11:42]. Chúng ta có thể đóng thập phân bằng cây bạc hà và cây cửu lý hương, và tất cả mọi loại thảo mộc khác nhưng vấn không tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế [xin xem Lu Ca 11:42]. |
Maar hij had niet alleen de ruiten meegebracht. Nhưng Bố không chỉ mang về những tấm kính cửa sổ mà thôi. |
Mag ik je ruit schoonmaken? Tớ sẽ lau sạch kính xe cho các cậu nha? |
Hij nam een slok, keek wantrouwig aan het raam, nam nog een hap, dan roos en, het nemen van de servet in zijn hand, liep door de kamer en trok de blinden naar beneden naar de top van de witte mousseline dat de onderste ruiten verduisterd. Ông lấy một miếng, liếc nhìn nghi ngờ ở cửa sổ, lấy một miếng, sau đó tăng, lấy khăn lau tay trong tay, đi khắp phòng, và kéo người mù xuống đến hàng đầu của vải sa trắng che khuất tấm thấp hơn. |
Op een dag vroeg in de ochtend - een harde regenbui, misschien al een teken van de komend voorjaar, sloeg de ruiten - bij het schoonmaken vrouw begon een keer weer met haar gebruikelijke gesprek, Gregor was zo bitter dat hij draaide zich naar haar, als voor een aanval, maar langzaam en zwak. Một ngày vào buổi sáng sớm - một trận khó khăn, có lẽ đã là một dấu hiệu của đến mùa xuân, đập vào tấm cửa sổ khi người phụ nữ làm sạch bắt đầu một lần một lần nữa với cuộc trò chuyện thông thường, Gregor đã cay đắng mà ông đã chuyển về phía cô, như thể cho một cuộc tấn công, mặc dù chậm và yếu ớt. |
Deze glazen ruiten houden ze niet buiten. Mấy khung cửa kính này không cản được chúng đâu. |
IK gooi STEENTJES TEGEN JE RUIT DOE OPEN Ném đá vào cửa sổ nhà cậu. |
De laatste kon nooit het symbool geweest zijn van zijn dood, want hij bekende mij dat, hoewel hij had gehoord van de lente Brister, had hij nog nooit gezien, en vervuild kaarten, koningen van ruiten, schoppen en harten, waren verspreid over de vloer. Cuối cùng không bao giờ có thể là biểu tượng của cái chết của ông, cho ông thú nhận với tôi rằng, mặc dù ông đã nghe nói về mùa xuân Brister, ông chưa bao giờ nhìn thấy nó, và bẩn thẻ, các vị vua kim cương, Spades, và trái tim, được rải rác trên sàn nhà. |
9 Stel, een huis is behoorlijk vervallen: de goot hangt erbij, ruiten zijn gebroken en het plafond heeft waterschade. 9 Chúng ta hãy xem minh họa về một căn nhà đang xuống cấp—máng xối đã rơi, kính cửa sổ bị vỡ, trần nhà dột nát. |
Als we de ruit niet schoonhouden, zal het niet lang duren of het uitzicht wordt minder helder en minder mooi door het vuil op de ruit. Nếu không lau chùi thì chẳng bao lâu sau bụi dơ sẽ dính đầy, khiến chúng ta không còn nhìn thấy rõ cảnh đẹp nữa. |
(Video) Verplaats dat naar ten westen van de ruit. (Video): Người dẫn: Di chuyển tới phía tây hình thoi. |
Ik weet uit betrouwbare bron dat alleen al de ruiten meer dan 600 pond kostten. Và tôi có căn cứ để chắc rằng chỉ việc lắp kính cho mỗi ô thôi đã lên đến 600 bảng! |
Handen op de ruit. Cô, đặt tay lên kính! |
De deur van haar klaslokaal had een matglazen ruit, maar als ik er dicht tegenaan ging staan, kon ze mijn schaduw zien. Cánh cửa có kính mờ, nhưng nếu tôi đứng gần cửa kính, thì cô ấy có thể nhìn thấy bóng của tôi ở bên ngoài. |
Ze kozen een vorm die ze leuk vonden -- een ruit, of een vierkant, een driehoek, of een trapezium -- en moesten hiermee dezelfde vorm proberen te maken, in een grotere versie. En daarna weer een grotere. Các học sinh chọn hình chúng thích, hình kim cương, hay hình vuông, hình tam giác, hay hình thang-- và chúng cố gắng làm những hình ban đầu thành những hình to hơn và giống hình ban đầu. |
Holden vertelt dat, toen Allie stierf, hij alle ruiten in de garage kapotsloeg met zijn hand. Cậu và Holden rất thân thiết với nhau, khi Allie qua đời, Holden đã dùng tay không đập vỡ hết cửa sổ của gara ô tô trong nhà. |
Ik voel me een vlieg die op een ruit te pletter dreigt te slaan. Con giờ đang ngàn cân treo sợi tóc. |
Uiteindelijk -- Je kunt ruwweg zien, dat het geheel een ruitvorm heeft en als hij klaar is, zal hij er als een gigantische ruit uitzien of dat is in elk geval het idee erachter, en hij is uitgelijnd op het ware noorden. Cuối cùng, bạn có thể phần nào thấy về tổng thể nó có phần giống hình viên kim cương, và đến khi nó hoàn thành, nó sẽ giống viên kim cương khổng lồ, đó cũng chính là ý tưởng đằng sau nó, và nó được bố trí về hướng bắc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.