ruimtelijke ordening trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruimtelijke ordening trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruimtelijke ordening trong Tiếng Hà Lan.
Từ ruimtelijke ordening trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Quy hoạch chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruimtelijke ordening
Quy hoạch chi tiết
|
Xem thêm ví dụ
Wat dacht je van de wet ruimtelijke ordening die je zou veranderen? Thế cái luật Phân vùng mà anh hứa sẽ được sửa đổi thì thế nào? |
Zullen de verantwoordelijken voor ruimtelijke ordening je een proces aandoen? Bạn sẽ nhận được đơn kiện của ủy ban quy hoạch? |
Een ruimtelijke ordening- tool verbindt structuren die ver van elkaar af zijn, een gebouw en een weg. Một công cụ quy hoạch kết nối những cấu trúc ở xa, 1 tòa nhà và 1 lòng đường. |
Een ruimtelijke ordening-tool verbindt structuren die ver van elkaar af zijn, een gebouw en een weg. Một công cụ quy hoạch kết nối những cấu trúc ở xa , 1 tòa nhà và 1 lòng đường. |
Je kunt aan deze pijl hier zien waar je nu bent. Ik probeer om deze twee heel uiteenlopende terreinen, ruimtelijke ordening en ecologie, te mengen en te versmelten, en ze daarmee samen te brengen op een spannende nieuwe manier. Và bạn có thể thấy từ mũi tên biểu thị rằng bạn đang ở đây, tôi đang cố gắng phân loại mớ hỗn độn này thành 2 phạm vi riêng biệt của thành thị và sinh thái học, và đưa chúng lại 1 cách mới thú vị hơn. |
Maar de jongste eeuw werd het broze evenwicht op deze plaatsen geleidelijk verstoord, eerst door de ruimtelijke ordening van de koloniale periode, toen de Fransen enthousiast hun tanden zetten in de transformatie van de volgens hen onmoderne Syrische steden. Nhưng từ hơn thế kỉ trước, sự cân bằng mỏng manh này đã dần dần bị can thiệp bởi; đầu tiên, bởi những nhà đầu tư đô thị trong giai đoạn thuộc địa, khi người Pháp cảm thấy thích thú, họ di dời cái mà họ xem là những thành phố Syria lạc hậu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruimtelijke ordening trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.