ruiken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruiken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruiken trong Tiếng Hà Lan.
Từ ruiken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngửi, có mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruiken
ngửiverb Gaat men in remissie na het ruiken aan een bloem? Mọi người đều thuyên giảm bệnh tình sau khi ngửi hoa chứ? |
có mùiverb Je ruikt naar de velden, naar nat, vers gemaaid gras. Anh có mùi của cánh đồng, mùi mưa, mùi cỏ tươi mới cắt. |
Xem thêm ví dụ
Wil je mijn vinger eens ruiken? Muốn ngửi tay em không? |
Ik vroeg me af of je wat zweet voor me wil ruiken. Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không. |
Ik ruik een held. Ta ngửi thấy mùi một anh hùng. |
Had hij niet gewoon aan een ui kunnen ruiken?' Ông ta không thể chỉ ngửi một củ hành ư? |
Waar ik ook ben ik zie het vuur, en ruik het vlees. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
Word wakker en ruik de Prius. Tỉnh lại trước hiện thực đi |
Ik ruik iets Có cái gì đó bốc mùi |
Ruiken honden aan elkaars kont? Bọn chó có ngửi mông của nhau ko? |
Of ruik ik twijfel in de zaal? Hay tôi ngửi thấy mùi của sự nghi ngờ trong khán phòng? |
Je ziet eruit alsof je in de hondenstront bent gestapt en iedereen het kan ruiken. Cháu trông như cháu giẫm phải phân chó vậy và mọi người có thể ngửi thấy đấy. |
Wij kunnen ruiken en proeven. Chúng ta có thể ngửi và nếm các vị. |
Ten aanzien van uw praktijk, als een gentleman loopt in mijn kamers ruiken van iodoform, met een zwarte markering van nitraat van zilver op zijn rechter wijsvinger, en een bult aan de rechterkant kant van zijn hoge hoed om aan te geven waar hij afgescheiden zijn stethoscoop, moet ik saai, inderdaad, als ik niet spreek hem als een actief lid van de medische professie. " Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
En dan kunnen ze niet meer ruiken. Rồi mất khả năng ngửi mùi. |
Ruik aan je mouw. Ngửi ống tay áo. |
Ik ruik niks. Tôi không nghe mùi gì hết. |
Wilt u't niet ruiken, meester? Ông không muốn ngửi thử sao, ông chủ? |
Die ruik ik de komende week hier nog. Tôi sẽ ngửi thấy mùi chúng trong cả tuần. |
Ik ruik je. Tao sẽ đuổi kịp mày. |
Als een riool kon kotsen, dan zou het zo ruiken. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Ik ruik het aan jou ook. Không, con mèo không dính dáng tới. |
Ze gaan en praten en kijken... en ze ruiken en worden een deel van onze levens en families. Chúng đi lại, chúng nói chuyện, chúng nhìn, chúng ngửi, chúng trở thành một phần của cuộc sống và gia đình. |
Hij probeerde te zien of te ruiken wat het was. Nó cố nhìn và ngửi coi đó là thứ gì. |
Ruik de heide's. Có mùi hoa thạch thảo. |
Bakkers ruiken lekker als ze van hun werk af komen. Những người làm bánh có mùi thơm khi họ đi làm về. |
Ik ruik de geur van pijn en frustratie. Tôi ngửi thấy mùi của nỗi đau và sự thật vọng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruiken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.