rozprawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozprawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozprawa trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozprawa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Chính luận, chính luận, thảo luận, sự, quá trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozprawa
Chính luận(treatise) |
chính luận(treatise) |
thảo luận
|
sự
|
quá trình
|
Xem thêm ví dụ
Dowiedziałem się tam, że moja rozprawa odbędzie się za dwa dni. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
A on wręczył mi czarno- biała rozprawę o poecie Etheridge Knight i o naturze poezji mówionej, i od tej pory Và ông đưa cho tôi một bài luận cương in trắng đen về một nhà thơ tên Etheridge Knight và bản chất khẩu âm của thơ và từ thời điểm đó trở đi |
Pozostajesz pod moją opieką do rozprawy. Cậu sẽ được thả ra cho tới phiên tòa. |
Co więcej, posiedzenie zwołał arcykapłan Kajfasz, ten sam, który kilka miesięcy wcześniej przewodniczył rozprawie przeciw Jezusowi, zakończonej skazaniem go na śmierć. Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết. |
Klasyczna rozprawa Almy na temat wiary w 32. rozdziale Księgi Almy w Księdze Mormona, jest wyszczególnieniem wyborów, które zapewniają rozwój i utrzymanie naszej wiary. Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta. |
Niektóre daty mogą wywoływać bolesne skojarzenia i uczucia — przypominają takie zdarzenia, jak wyjście na jaw zdrady, opuszczenie domu przez partnera, rozprawę sądową. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Na przykład w roku 1824 Grew napisał rzetelną rozprawę obalającą doktrynę o Trójcy. Thí dụ, vào năm 1824, ông Grew viết một bài lập luận vững chãi chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi là sai. |
Wiele osób zadaje sobie to pytanie na wieść o jakiejś rozprawie sądowej. Nhiều người thắc mắc khi nghe báo cáo về một vụ kiện nào đó. |
W ten sposób podział na tych, którzy ich popierają, i tych, którzy nie chcą tego czynić, staje się coraz wyraźniejszy, podobnie jak wyjaśnia się sytuacja podczas gromadzenia dowodów na rozprawę sądową (Malachiasza 3:18). Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
Na przykład apostołowie Jezusa podczas rozprawy sądowej rozstrzygającej o ich losie mogli radośnie oświadczyć, że Bóg użycza swego świętego ducha tym, którzy są Mu posłuszni jako Władcy (Dzieje 5:27-32). Như thế, các sứ đồ của Giê-su, khi bị ra tòa có thể nguy hiểm đến tính mạng, vẫn vui vẻ tuyên bố rằng Đức Chúa Trời ban thánh linh của Ngài cho những ai vâng phục Ngài (Công-vụ các Sứ-đồ 5:27-32). |
Potem sędzia z jego rozprawy wystawił na niego nakaz aresztowania, bo nie mógł zapłacić 225 dolarów kosztów sądowych, które przyszły kilka tygodni po zakończeniu rozprawy. Rồi sau đó thẩm phán ra lệnh bắt giam cậu bởi vì cậu không thể trả 225 đô la phí hầu tòa đã đến hạn trả vài tuần sau khi vụ xử án kết thúc. |
Nie miałem kontaktu z rodziną aż do marca 1951 roku, kiedy to mama, Peter i Jochen przyszli na moją rozprawę. Tôi không được phép liên lạc gì với gia đình; mãi đến tháng 3 năm 1951, tôi mới được gặp mẹ, Peter và Jochen tại tòa án. |
Gdy zapadł wyrok śmierci, wolno go było ogłosić dopiero nazajutrz, dlatego rozprawy takie nie mogły się odbywać w przeddzień sabatu lub innego święta. Án tử hình thường được công bố một ngày sau phiên tòa. Vì thế, Tòa Công Luận không xử những trường hợp có thể bị kết án tử hình vào hôm trước ngày Sa-bát hay ngày lễ. |
Część najbardziej zagorzałych ewolucjonistów nie ogłasza bynajmniej, że rozprawa się zakończyła, lecz głośno domaga się, by jeszcze raz gruntownie zbadać kwestię pochodzenia życia. Thay vì nói rằng vụ xét xử thuyết tiến hóa đã xong rồi, những người hết lòng theo thuyết này đang kêu gào đòi xem xét lại nguồn gốc của sự sống. |
W roku 1726 Euler ukończył swoją rozprawę doktorską na temat rozchodzenia się dźwięku, De Sono. Năm 1726, Euler hoàn thành luận văn về sự truyền âm thanh với tiêu đề De Sono. |
W 24 rozdziale Dziejów Apostolskich opisano rozprawę Pawła przed Feliksem, rzymskim namiestnikiem Judei, który był już trochę zaznajomiony z wierzeniami chrześcijan. Chương 24 của sách Công vụ miêu tả vụ Phao-lô bị xét xử trước Phê-lích, quan tổng đốc La Mã quản trị xứ Giu-đa, là người đã nghe ít nhiều về niềm tin của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
Borykamy się z wielkimi problemami bezpieczeństwa publicznego, ponieważ w obecnej sytuacji dwie trzecie więźniów czeka na rozprawę. Và chúng ta phải đối mặt với những thách thức về an ninh công cộng rất lớn bởi vì chúng ta đang trong tình trạng 2/3 số người trong tù đang chờ xét xử. |
Przebywał w więzieniach i zakładach poprawczych odkąd skończył # lat... ale to nie jest rozprawa na temat jego przeszłości, ale Anh ta đã ở tù và trường học nhân cách kể từ khi anh ta # tuổi. nhưng đây không phải là phiên tòa của nhân cách |
Skoro mnie oskarżacie, domagam się rozprawy! Ta bị buộc tội và ta yêu cầu có 1 phiên xử! |
Ale proszę nie robić farsy z tej rozprawy. Nhưng đừng biến buổi hôm nay thành trò hề. |
Hayden Covington (z przodu, drugi od lewej) i Glen How (pierwszy od lewej) wraz ze współwyznawcami wychodzą z sądu po wygranej rozprawie Anh Hayden Covington (hàng đầu, chính giữa), anh Glen How (bên trái) và những người khác rời trụ sở tòa án sau một chiến thắng pháp lý |
Informuję was o rozprawie w izbie. Tôi biết hai anh sẽ đến tham dự buổi trình báo ở Đoàn Luật Sư. |
Na trzeciej rozprawie zapytano mnie: „Czy nie wie pan, że Biblia mówi: ‛Spłacajcie to, co Cezara, Cezarowi’?” Khi hầu tòa lần thứ ba, người ta hỏi tôi: “Thế anh không biết Kinh Thánh nói: ‘Hãy trả cho Sê-sa vật gì của Sê-sa’ ư?” |
Niemniej bez względu na rezultat takich rozpraw jesteśmy zdecydowani wzorem Pawła i jego współpracowników dalej ‛oznajmiać dobrą nowinę’ — wszędzie tam, gdzie skieruje nas duch Boży (Dzieje 16:10). Tuy nhiên, cho dù các vụ kiện có kết quả nào đi nữa, như Phao-lô và các bạn đồng hành của ông, chúng ta nhất quyết tiếp tục “truyền tin mừng” ở bất cứ nơi nào thần khí Đức Chúa Trời hướng dẫn chúng ta.—Công 16:10. |
Mógł prowadzić ich rozprawy. Họ có vẻ như... họ chắc là những vụ của ông ta. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozprawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.