rozprawa sądowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozprawa sądowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozprawa sądowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozprawa sądowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quá trình, Tiến trình, vụ kiện, Tiểu luận, việc tố tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozprawa sądowa
quá trình
|
Tiến trình
|
vụ kiện(case) |
Tiểu luận
|
việc tố tụng(case) |
Xem thêm ví dụ
Wiele osób zadaje sobie to pytanie na wieść o jakiejś rozprawie sądowej. Nhiều người thắc mắc khi nghe báo cáo về một vụ kiện nào đó. |
Chwilę potem milicjanci rozdzielili nas i rozpoczęła się rozprawa sądowa. Những người lính đẩy mẹ tôi ra, và phiên tòa bắt đầu. |
Wiarogodność świadka zeznającego na rozprawie sądowej często łatwiej jest ocenić, gdy się zwróci uwagę na drobne fakty. Trong các vụ xét xử, người ta thường dựa theo những sự kiện nhỏ để đánh giá một người làm chứng có đáng tin cậy hay không. |
Stańmy razem do rozprawy sądowej. Hãy cùng họp lại để ta xét xử. |
Na całym świecie odbyło się tysiące rozpraw sądowych dotyczących Świadków. Số những vụ kiện liên quan đến Nhân-chứng đã lên đến hàng ngàn trên khắp thế giới. |
Wśród setek Świadków deportowanych bez rozprawy sądowej znalazła się młoda kobieta Hiisi Lember. Trong số hàng trăm người bị cưỡng chế ra đi mà không được xét xử, có một chị Nhân Chứng tên Hiisi Lember. |
Bożki na rozprawie sądowej (8-13) Các thần bị đưa ra xét xử (8-13) |
Ponieważ Świadków często stawiano przed sądem powszechnym lub policyjnym, powtarzaliśmy sobie materiał z broszury Porządek rozprawy sądowej. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va thường xuyên bị giải đến cảnh sát hoặc tòa án, chúng tôi tập dượt những điều cần làm theo tài liệu trong tờ hướng dẫn khi bị bắt ra tòa, nó được gọi là Order of Trial. |
U Kajfasza odbyła się rozprawa sądowa. Ở đây, tại nhà của Cai-phe họ xử án. |
Rozprawy sądowe w związku z transfuzją krwi najczęściej dotyczą dzieci. Những vụ kiện về máu thường liên quan đến trẻ em. |
Nazwa nawiązuje do rozprawy sądowej Cái tên liên quan đến một phiên tòa |
Jego rozprawa sądowa miała znaczny wpływ na społeczną świadomość o Holocauście. Phiên tòa có tác động lớn đến nhận thức công chúng về Holocaust. |
Okazało się, że to nie był pogrzeb — przerwałem rozprawę sądową i rozmawiałem z sędzią. Thực ra, tôi đang nói chuyện với quan tòa, và làm phiên tòa bị gián đoạn. |
Niekiedy urządzano tam rozprawy sądowe, spotkania lokalnej społeczności, a nawet zgromadzenia, na których spożywano posiłki w przyległych jadalniach. Đôi khi tại đó diễn ra các phiên tòa cũng như các buổi họp của cộng đồng, và ngay cả có các hội nghị (trong đó có bữa ăn được dọn tại các phòng ăn gần đấy). |
Jehowa niejako wzywa Izraela na rozprawę sądową. Đây giống như Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên ra tòa để xét xử vậy. |
10 Obietnicę wyzwolenia Izraela Jehowa bierze teraz za podstawę wszechświatowej rozprawy sądowej, na którą każe się stawić bóstwom narodów. 10 Bây giờ Đức Giê-hô-va lấy lời hứa giải thoát Y-sơ-ra-ên làm căn bản cho một vụ kiện trước tòa án hoàn vũ, trong đó Ngài đem thần của các nước ra xét xử. |
W trakcie rozprawy sądowej o znaczeniu wszechświatowym, opisanej przez proroka Izajasza, tylko sam Jehowa okazał się prawdziwym i żywym Bogiem. Trong phiên tòa của khắp vũ trụ do nhà tiên tri Ê-sai ghi chép lại, chỉ một mình Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ là Đức Chúa Trời thật và hằng sống. |
Na filmie wideo można było zobaczyć fragment autentycznej rozprawy sądowej, w której adwokat, będący Świadkiem, występował w sprawie dotyczącej przetaczania krwi. Trong một video, họ xem một phiên tòa có thật trong đó một luật sư Nhân Chứng biện hộ một vụ liên quan đến việc tiếp máu. |
Niektóre daty mogą wywoływać bolesne skojarzenia i uczucia — przypominają takie zdarzenia, jak wyjście na jaw zdrady, opuszczenie domu przez partnera, rozprawę sądową. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Ostatnio legalność tej oficjalnej dyskryminacji w Singapurze zakwestionowano podczas rozprawy sądowej czterech Świadków skazanych w lutym 1994 roku za posiadanie zakazanej literatury biblijnej. Gần đây, sự hợp pháp của hành động kỳ thị này của chính quyền bị kháng nghị trên tòa án Singapore trong vụ bốn Nhân-chứng bị kết tội vào tháng 2-1994 với lý do là họ đã có các ấn phẩm giúp hiểu Kinh-thánh bị cấm. |
Pamiętacie jak wspomniałem o tym modelu Pułkownika Blotto, model który nadawał się dobrze do modelowania wojny albo współzawodnictwa sportowego albo obrony podczas rozpraw sądowych. Ví dụmô hình Colonel Blotter, mô hình có thể dùng để mô phỏng chiến tranh hoặc các cuộctranh tài thể thao hoặc tranh biện pháp lý. |
A w trakcie pewnej rozprawy sądowej odbywającej się w Grecji przedstawiciele tamtejszego Kościoła prawosławnego oświadczyli nawet, że ludzie, którzy nie uznają „Krzyża Świętego”, nie są chrześcijanami. Trong một phiên xử của tòa án Hy-lạp, Giáo hội Chính thống Hy-lạp đã quả quyết rằng những ai chống báng cây «Thánh Giá» không phải là tín đồ đấng Christ. |
Zostało to wykazane w VIII wieku p.n.e., kiedy to prorok Boży opisał w Księdze Izajasza 43:8-28 (NW) jak gdyby rozprawę sądową między Jehową a bożkami. Điều này được thấy rõ vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên, khi nhà tiên tri của Đức Chúa Trời ghi chép nơi Ê-sai 43:8-28 một sự tường thuật mà thực ra là một phiên tòa giữa Đức Giê-hô-va và các thần thánh hình tượng. |
Od tego czasu każda rozprawa sądowa, polityka edukacyjna i reformy były próbą udoskonalenia systemu. A należało zatrzymać się i przyznać, że od samego początku robiliśmy wszystko źle. Từ đó, mọi vụ án trong tòa, chính sách và cải cách giáo dục là một nỗ lực để cải tiến hệ thống giáo dục, hơn là chỉ dừng lại và nhận ra rằng: chúng ta đã làm sai ngay từ ban đầu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozprawa sądowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.