rozměr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozměr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozměr trong Tiếng Séc.
Từ rozměr trong Tiếng Séc có các nghĩa là chiều, kích thước, kéo dài, cỡ, độ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozměr
chiều(dimension) |
kích thước(measurement) |
kéo dài(extent) |
cỡ(dimension) |
độ lớn(size) |
Xem thêm ví dụ
Hráči zbožňují účastnit se impozantních misí a lidských příběhů planetárních rozměrů. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
V prvním století tesař pochopitelně nemohl zajít do skladu s řezivem nebo do obchodu se stavebninami a nakoupit dřevo nařezané na požadované rozměry. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Rozměr mřížky Kích cỡ Lưới |
Myslím tím, podívejte, tu kravatu vidíte, ale nedokážete si ani představit, že byste viděli rozměry titěrného, malého atomu. Bạn có thể nhìn thấy toàn bộ chiếc cavat, nhưng bạn không thể nhìn thấy kích thước của 1 nguyên tử. |
Posledním pozůstatkem Slunce bude bílý trpaslík, tj. malá a neobyčejně hustá hvězda, která bude mít asi 54 % své původní hmotnosti, ovšem svými rozměry bude srovnatelná se Zemí. Sau đó, tất cả những gì còn lại của Mặt Trời là một sao lùn trắng, một thiên thể cực kì đặc, với 54% khối lượng ban đầu nén vào một kích thước chỉ bằng Trái Đất. |
Všechny rozměry jsou volitelné. Không bắt buộc chọn tất cả kích thước. |
Mezera ve vrcholu klenby se pečlivě změří a poté je vytesán závěrný kámen, který přesně odpovídá naměřeným rozměrům. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
Vlna kriminality v New Orleansu nabyla nových rozměrů. Byl zavražděn Baby Jack Lemoyne a jeho osm společníků. Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick. |
A pak je tu důležitý třetí rozměr. Và sau đó là biểu đồ ba chiều quan trọng. |
Obešel ho s nimi a popisoval jim jeho rozměry, tvar, pravidla i to, jak se fotbal hraje.4 Ông dẫn họ đi xung quanh sân, mô tả kích thước, hình dạng, luật lệ và cách chơi môn bóng đó như thế nào.4 |
Dnes však dosahuje hlad po chlebu tragických rozměrů. Nhưng ngày nay bánh mì trở nên hiếm và nạn đói thành một vấn đề nguy kịch. |
V Google Ads Editoru můžete nahrát grafické reklamy s následujícími rozměry. Bạn có thể tải quảng cáo hình ảnh lên với các kích thước sau trong Google Ads Editor. |
Partneři, kteří zpeněžují weby prostřednictvím otevřené aukce, musejí zajistit, aby pevné reklamy (tedy reklamy, které zůstávají v nastavených rozměrech reklamního bloku) a reklamy v aplikaci (reklamy zobrazované v mobilních aplikacích) společně se všemi dalšími placenými propagačními materiály nezabíraly více místa než samotný obsah webu. Đối tác kiếm tiền từ Trang web thông qua Phiên đấu giá mở phải đảm bảo rằng tại bất kỳ thời điểm nào, Quảng cáo trong trang (ví dụ: quảng cáo nằm trong kích thước đã đặt trong vùng quảng cáo), Quảng cáo trong ứng dụng (ví dụ: quảng cáo được phân phát trong ứng dụng dành cho thiết bị di động) và tài liệu quảng cáo trả phí khác không vượt quá lượng nội dung trên Trang web. |
Nemohla jsem předvídat, že když chci namalovat stín, objevím tento úplně jiný rozměr, že jej zničím, že z obrazu udělám svého přítele a pak jej přivedu zpět do obrazu. Tôi đã không hề lường trước điều này. khi chỉ đơn thuần muốn vẽ một cái bóng, Tôi có thể tạo nên 1 chiều không gian mới hoặc loại bỏ nó. Tôi có thể vẽ 1 bức tranh và biến nó thành bạn của mình và cũng có thể biến chính anh bạn tôi trở lại là 1 họa phẩm. |
Stojíme na prahu největšího soužení všech dob, kdy dlouho očekávané kralování Mesiáše získá nový rozměr — budou to ‚nová nebesa a nová země, v nichž bude přebývat spravedlnost‘. Sau hoạn nạn lớn nhất từng xảy ra, Nước Trời của đấng Mê-si mà người ta đã chờ đợi từ lâu nay sẽ cầm quyền trên một bình diện mới mẽ—“trời mới đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở”. |
Tenhle kráter se jmenuje Victoria a má rozměry několika fotbalových hřišť. Đây được gọi là miệng núi lửa Victoria, có diện tích cỡ vài sân bóng đá. |
Seznam rozměrů reklamních jednotek ve formátu ŠÍŘKAxVÝŠKA oddělených středníky. Danh sách kích thước đơn vị quảng cáo, tính bằng pixel, được nhập ở định dạng WIDTHxHEIGHT, được phân tách bằng dấu chấm phẩy. |
Někde tady v jejich pátém rozměru. Đâu đó trong chiều thứ năm của họ. |
Rozměry a parametry prodávaného produktu Số đo và kích thước của sản phẩm khi bán ra |
Obrázky musejí mít rozměry minimálně 160 × 90 pixelů a maximálně 1920 × 1080 pixelů. Hình ảnh phải có kích thước tối thiểu là 160x90 pixel và không lớn hơn 1920x1080 pixel. |
Život se stane soustavou všech možných úseček, které jdou všemi možnými směry ve třech rozměrech. Cuộc sống được tạo nên từ nhiều con đường đi theo nhiều phương hướng ở cả ba chiều. |
To, jak obrovské rozměry hvězdy mají a jak nesmírně vzdálené od nás jsou, začal člověk chápat teprve v posledních třech a půl stoletích. Khoảng ba thế kỷ rưỡi qua, con người mới hiểu rằng các ngôi sao là những thiên thể cực lớn và cách xa trái đất. |
Bible ukazuje, co je jedním z klíčů k tomu, aby život měl skutečný duchovní rozměr. Kinh Thánh cho biết một yếu tố trọng yếu cho tâm linh của con người. |
Jaký je celkový prostor v čtverečních palcích přední a zadní strany listu papíru tvaru obdélníku o rozměrech 8, 5 na 11? Diện tích tổng cộng đo bằng square inches ( inches vuông ) của đằng trước và đằng sau của một tấm giấy hình chữ nhật với kích thước 8. 5 x 11 là bao nhiêu? |
Stockholm je město středního rozměru, žijí tam zhruba dva milióny lidí, ale ve Stockholmu je spousta vodních ploch, což znamená spoustu mostů, úzkých, starých mostů, což znamená spoustu dopravních zácp. Stockholm là một thành phố có diện tích trung bình, có khoảng 2 triệu người, nhưng Stockholm có rất nhiều rất nhiều nước bằng nghĩa với việc có rất nhiều cây cầu - những cây cầu nhỏ hoặc cũ - điều đó có nghĩa tắc đường xảy ra rất nhiều |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozměr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.