rozkład normalny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozkład normalny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozkład normalny trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozkład normalny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phân phối chuẩn, Phân phối chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozkład normalny
phân phối chuẩnnoun |
Phân phối chuẩn(Jeden z rozkładów prawdopodobieństwa) |
Xem thêm ví dụ
Patrząc na dane dotyczące mężczyzn, widzimy krzywą rozkładu normalnego. Vậy nếu ta nhìn vào số liệu cho đàn ông ở đây, ta thấy điều được cho là một đường cong phân bổ bình thường. |
Tutaj widzimy rozkład normalny. Ta quan sát đồ thị phân bổ bình thường. |
Istnieje kilka metod, najprostszą z nich jest odwrócenie dystrybuanty standardowego rozkładu normalnego. Có nhiều cách và cách đơn giản nhất là chuyển ngược bằng hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc. |
To całkowicie wykracza poza rozkład normalny. Nó là điều gì đó hoàn toàn ở ngoài đường cong của đồ thị. |
Efektem treningu każdego amerykańskiego dziecka byłoby przesunięcie rozkładu normalnego na prawo i jego zwężenie. Nếu bạn luyện tập cho mỗi đứa trẻ ở Mỹ, thì điểm tác động sẽ đổi sang toàn bộ bên phải đồ thị và hình đồ thị hẹp hơn. |
Może jeszcze pamiętacie z tych nudnych lekcji biologii w szkole, że populacje mają tendencję do rozkładu wokół średniej, jako rozkład normalny lub rozkład Gaussa. Và bạn có thể nhớ từ những ngày nhàm chán trong lớp sinh học rằng quần thể có xu hướng phân bố quanh giá trị trung bình ở dạng đường cong Gaussian hay thường |
W statystce pi używa się, żeby obliczyć obszar pod krzywą rozkładu normalnego, co przydaje się przy wyliczaniu rozkładu wyników testów standaryzujących, modeli finansowych lub marginesów błędu w wynikach naukowych. Trong thống kê, pi được sử dụng trong phương trình tính diện tích bên dưới đường cong phân phối chuẩn, thứ rất tiện lợi để tìm ra phân bố của điểm thi chuẩn, mô hình tài chính, hay biên số lỗi trong kết quả khoa học. |
Ten wykres obrazuje normalny rozkład temperatur. Biały kolor przedstawia przeciętne temperatury. Đây là sự miêu tả cho những thứ mà chúng ta từng nghĩ là sự phân bổ thông thường của nhiệt độ. |
Kiedy coś naturalnego, wykonanego z włókien celulozy, jak kawałek chleba, resztki jedzenia lub nawet kawałek papieru, znajdzie się w środowisku naturalnym, ulega normalnemu rozkładowi. Khi nói về một thứ nào đó tự nhiên thứ nào đó được làm từ sợi xen-lu-lô như bánh mì, hay thậm chí các loại thức ăn thừa, bỏ hay vụn giấy khi một vật gọi là tự nhiên kết thúc vòng đời của nó trong tự nhiên nghĩa là nó tự phân hủy một cách thông thường |
To dość normalny obraz, pokazujący równomierny rozkład energii. Quét bình thường cho thấy sự phân phối năng lượng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozkład normalny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.