równocześnie; zarazem; w tym samym czasie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ równocześnie; zarazem; w tym samym czasie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ równocześnie; zarazem; w tym samym czasie trong Tiếng Ba Lan.

Từ równocześnie; zarazem; w tym samym czasie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cùng nhau, cùng một lúc, với nhau, đồng thời, cùng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ równocześnie; zarazem; w tym samym czasie

cùng nhau

(together)

cùng một lúc

(simultaneously)

với nhau

(together)

đồng thời

(concurrently)

cùng lúc

(at the same time)

Xem thêm ví dụ

Równocześnie wpatrujemy się w monitory i obserwujemy świat zewnętrzny.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Jan polecił równocześnie Catherine i Marianne śledzić Lespinasse’a.
Jan đã đồng thời yêu cầu Catherine và Marianne theo dõi Lespinasse.
W ciągu dwóch dni, Willa i Zapata zaatakują równocześnie od północy i j południa.
Trong hai ngày nữa, Villa và Zapata sẽ đồng thời tấn công từ miền bắc và miền nam.
To wszystkie przypadki, jakie dał radę namierzyć, gdy znajdowali się równocześnie w jednym mieście.
Doyle đã liệt kê tất cả các trường hợp mà họ đã ở cùng một thành phố trong cùng một khoảng thời gian.
Równocześnie zaznaczył, że jeśli przestaną Mu okazywać „wyłączne oddanie”, zostaną unicestwieni (Powtórzonego Prawa 5:6-10; 28:15, 63).
Tuy nhiên, Ngài cảnh cáo rằng nếu không thờ phượng chỉ một mình Ngài, họ sẽ bị diệt.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:6-10; 28:15, 63.
Rano wszyscy obudzili się prawie równocześnie.
Buổi sáng, lũ trẻ gần như thức dậy cùng một lúc.
Ale równocześnie przywraca chaos, i to jest druga wielka innowacja Git.
Nhưng điều này cũng đưa sự hỗn loạn trở lại, và đây là cải tiến lớn thứ 2 của Git.
We wrześniu 1992 roku ponownie został Komisarzem KSE, służąc równocześnie jako członek Pierwszego Kworum Siedemdziesiątych, do którego został powołany miesiąc później.
Vào tháng Chín năm 1992, ông được chỉ định lại làm Ủy Viên CES, phục vụ trong chức vụ đó cùng lúcmột thành viên thuộc Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, mà ông đã được kêu gọi một tháng sau.
Byli tak blisko raju, a równocześnie tak daleko od niego.
Địa Đàng gần ngay đó nhưng lại thật xa.
Unika się też sytuacji, gdy na tym samym terenie równocześnie działałoby niezależnie od siebie kilku głosicieli, co mogłoby irytować mieszkańców.
Chúng ta cũng tránh việc hai nhóm hay nhiều hơn cùng rao giảng trong một khu vực, vì điều này có thể khiến chủ nhà bực mình.
Równocześnie jednak powracamy i umacniamy nasze arabskie dziedzictwo.
Nhưng cùng lúc chúng ta cũng đang kết nối và khẳng định lại di sản Ả-Rập của chúng ta.
Neurony niegenerujące potencjałów czynnościowych są skomplikowane, bo mogą mieć synapsy wejściowe i wyjściowe, wzajemnie się zazębiające, oraz nie generują pojedynczego potencjału czynnościowego, który rozchodzi się po wszystkich synapsach wyjściowych równocześnie.
Nhưng những tế bào thần kinh không thẳng đứng thực sự rất phức tạp vì chúng có thể chứa những khớp thần kinh tiếp nhận và khớp thần kinh kết quả tât cả được hợp ngón và không có một tiềm năng hoạt động nào sai khiến mọi kết quả trong cùng một thời điểm
Jeśli zima jest powodem smutku Demeter, musi zatem występować wszędzie na Ziemi równocześnie.
Nếu mùa đông được gây ra do nỗi buồn của thần Demeter thì nó phải xảy ra đồng thời ở mọi nơi trên Trái Đất
Nupedia i Wikipedia istniały równocześnie do 2003 roku, gdy wyłączono na zawsze serwery Nupedii, a jej zawartość została przeniesiona do Wikipedii.
Nupedia và Wikipedia hoạt động bên cạnh nhau đến khi máy chủ Nupedia bị ngừng hoạt động thường trực vào năm 2003, và cả nội dung Nupedia được đưa vào Wikipedia.
Podobnie jak w przypadku mojego przyjaciela, który otrzymał objawienie poprzez sen, Bóg ukaże nam nasze słabości i wady, ale równocześnie pomoże nam przemienić słabości w siłę34. Jeśli szczerze zapytamy Go: „Czegóż mi jeszcze nie dostaje?”
Như điều đã được xảy ra với bạn tôi trong giấc mơ nhận được mặc khải của anh, Thượng Đế sẽ cho chúng ta thấy những thiếu sót và khuyết điểm của chúng ta, Ngài cũng sẽ giúp chúng ta biến sự yếu kém thành sức mạnh.34 Nếu chúng ta chân thành hỏi: “còn thiếu chi cho tôi nữa?”
Równocześnie rozpoczął prywatną praktykę jako lekarz w miejskim szpitalu Buenos Aires.
Cùng lúc đó, ông bắt đầu thực tập và làm thầy thuốc phụ tá tư tại Bệnh viện Buenos Aires.
Dnia 21 czerwca 1918 roku brat Rutherford oraz siedmiu innych czołowych Badaczy Pisma Świętego zostali wtrąceni do więzienia — otrzymali po kilka dziesięcio- lub dwudziestoletnich wyroków, które miały biec równocześnie.
Vào ngày 21-6-1918, anh Rutherford và bảy Học Viên Kinh Thánh khác có vai trò lãnh đạo đã bị bỏ tù, với nhiều án tù nhập chung từ 10 đến 20 năm.
Obecnie jest dostępna w 176 językach i wszystkie te wydania wychodzą równocześnie, żeby czytelnicy w różnych rejonach świata mogli w tym samym czasie przyswajać sobie te same informacje.
Ngày nay, tạp chí Tháp Canh có trong 176 ngôn ngữ, và tất cả các ấn bản đều phát hành cùng một lúc để độc giả có thể thảo luận cùng tài liệu.
Równocześnie, podsumowując, chcę to samo powiedzieć o technologii rozrywce i projektowaniu, gdyż myślę, że są to bardzo zbliżone kwestie.
Và bằng cách đối chiếu song song, tôi muốn nói điều tương tự về công nghệ, về giải trí, và thiết kế, vì tôi nghĩ những vấn đề của chúng rất giống nhau.
Jeszcze inni czczą równocześnie pewnego boga i boginię.
Những phù thủy khác cùng thờ phượng cả thần và nữ thần.
Paweł dodaje nam otuchy słowami: „Wierny jest Bóg i nie dozwoli was kusić ponad to, co potraficie znieść, lecz zsyłając pokusę, równocześnie wskaże sposób jej pokonania, abyście mogli przetrwać”.
Phao-lô nói lời khích lệ như sau: “Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.
Skończyliśmy prawie równocześnie, ale dotrzymał słowa.
Tôi nghĩ rằng chúng tôi có vẻ là thực hiện cùng lúc nhưng ông đã xong rồi.
Równocześnie jednak obie strony wzmacniały swoje wojska.
Cả hai bên đều tăng cường xây dựng quân đội.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ równocześnie; zarazem; w tym samym czasie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.