rower trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rower trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rower trong Tiếng Ba Lan.

Từ rower trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xe đạp, 車踏, xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rower

xe đạp

noun (jednośladowy pojazd napędzany siłą ludzkich mięśni;)

Ken pomalował swój rower na biało.
Ken sơn xe đạp của cậu ấy màu trắng.

車踏

noun

xe đạp

noun

Ken pomalował swój rower na biało.
Ken sơn xe đạp của cậu ấy màu trắng.

Xem thêm ví dụ

Kiedy miałem 9 lat, wszystkie dzieci miały rowery
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Dzielimy się samochodami na WhipCar, rowerami na Splinster, biurami na Loosecubes, ogrodami na Landshare.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
Wypadek na rowerze.
Tai nạn xe đạp.
Gdy wychodziłyśmy ze sklepu, spotkałyśmy przesympatycznego młodego mężczyznę, który wracał z pracy na rowerze.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Prawie codziennie jechałem rowerem na lotnisko i obserwowałem odlatujące i lądujące samoloty.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Ojca z córką rozdzielonych od roweru przez tajemniczą ścianę.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Proteza nogi Starszego Cowana zepsuła się, gdy jechał na rowerze.
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp.
Starsi członkowie zboru Yeovil opowiadali mi, jak mama i jej siostra Millie gorliwie przemierzały na rowerach rozległy teren wiejski i rozpowszechniały pomoce do studiowania Biblii — Wykłady Pisma Świętego.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Nagroda to 100 dolarów i rower Felipe.
Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe.
Dlatego też przygotowaliśmy się i zabraliśmy ze sobą latarki, które umieściliśmy na naszych kaskach i rowerach.
Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp.
Mam przyjciela w Portugalii, którego dziadek zbudował pojazd z części od roweru i pralki, aby móc przewozić swoją rodzinę.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Architektura pawilonu jest połączeniem wystawy i rowerów.
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
Wraz z przyjaciółmi wsiedliśmy na rowery i zaprosiliśmy przywódców politycznych.
Những người bạn của tôi và tôi cùng đạp xe đi mời những nhà lãnh đạo chính trị.
Mike, bardzo zadowolony z zakupu, jest zagorzałym użytkownikiem portali społecznościowych, szczególnie Google+, gdzie dzieli się wrażeniami ze swojej pierwszej jazdy rowerem.
Mike rất thích chiếc xe đó, và anh ta cũng là một thành viên của mạng xã hội, như là Google+, và đây cũng là nơi anh ấy kể mọi thứ về chiếc xe anh ấy mới mua được.
Ta właśnie dziewczyna mówi podczas programu randkowego w TV, że wolałaby płakać w BMW niż uśmiechać się na rowerze.
Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp.
Chociaż nie mieli zbyt dużo pieniędzy, kupili mi nowy rower.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
Mały chujek co roku dostawał nowy rower.
Thằng cu đần đó có xe đạp mới mỗi Giáng sinh.
Nierzadko rowerem jedzie więcej niż jedna osoba — krewni lub przyjaciele siadają na ramie lub niezbyt wygodnym bagażniku.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Zatem dlaczego kilka miesięcy wcześniej mój mąż i ja nie usłyszeliśmy przestrogi, by uchronić naszego jedenastoletniego synka przed śmiercią w zderzeniu roweru z samochodem?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
Lecz kiedy zsiadła z roweru, dostrzegła, że ten dom był opuszczony i zniszczony, ogród był zarośnięty chwastami, a okna były zwyczajne i brudne.
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
Ponieważ byliśmy biedni, już od 14 roku życia naprawiałem rowery, maszyny do szycia i pisania oraz inny sprzęt biurowy.
Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi.
I przejażdżkę na rowerze.
Và đi nhờ xe đạp của cậu nữa.
W pracy oraz podczas jazdy samochodem, motocyklem czy rowerem stosuj się do przepisów bezpieczeństwa.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
Albo rowerów: jak w Amsterdamie, gdzie ponad 30% ludności jeździ na rowerach, mimo że Holandia ma większy przychód na osobę niż USA.
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
Pewnego dnia, gdy jechali na rowerach, Curtis obejrzał się i zobaczył, że jego towarzysz niespodziewanie zsiadł z roweru i szedł.
Một hôm, trong khi đang đi xe đạp, Curtis quay lại và nhìn thấy người bạn đồng hành của mình không hiểu sao đã xuống khỏi xe đạp và đi bộ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rower trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.