route trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ route trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ route trong Tiếng Hà Lan.

Từ route trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đường, đường giao thông, đường dẫn, đường mòn, đường đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ route

đường

(track)

đường giao thông

(way)

đường dẫn

(path)

đường mòn

(trail)

đường đi

(itinerary)

Xem thêm ví dụ

Route 66 bestaat nog.
Anh biết tuyến đường 66 chứ?
Het ligt op onze route.
Cùng chuyến đường luôn đó.
Dit was echter ook de gevaarlijkste, aangezien deze route dicht langs de Japanse eilanden voerde.
Tuy vậy, đây cũng là con đường nguy hiểm nhất vì nó đến rất gần nội địa Nhật Bản.
Toen ze bij het begin van de route aankwam, kwam haar goede vriendin Ashley naar haar toe.
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
Die route vind je in deze map.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Het ligt niet ver buiten onze route.
Nó cách lộ trình của chúng ta chừng một hai dặm thôi.
Kaplan, zoek een alternatieve route.
Kaplan, tìm lối đi khác xem sao.
De eerste commerciële vlucht in Oostenrijk, in 1925, had de route Wenen-Graz-Klagenfurt.
Chuyến bay nội địa chở khách đầu tiên ở Áo năm 1925 phục vụ tuyến Viên-Graz-Klagenfurt.
Jij was bij dat ongeluk op Route 23.
Người ta bảo cô có liên quan đến tai nạn trên xa lộ 23.
Acht jaar later, toen ze ontdekten dat men hem wilde vermoorden, vermomden ze hem als bedelaar en smokkelden hem op een paard het land uit, via dezelfde route als Tamdin nam.
Tám năm sau, khi người ta phát hiện ra có một âm mưu ám sát cậu, họ hoá trang cậu thành một người hành khất, và lén đưa cậu ra khỏi nước trên lưng một con ngựa theo đúng lộ trình mà Tamdin đã thực hiện.
Zien is geen snelle route naar geloof of een getuigenis, zoals blijkt uit de voorbeelden die ik net genoemd heb.
Thấy không phải là con đường tắt dẫn đến đức tin hay một chứng ngôn, mà đã cho thấy trong nhiều ví dụ tôi mới vừa đề cập.
De stad telt 47.246 inwoners (2001) en ligt aan de zuidelijke kust van de Rio Negro Rivier, 30 kilometer voor de monding in de zee en 960 km van Buenos Aires via de National Route 3.
Thành phố có 47.246 cư dân (năm 2001), và nằm trên rìa phía nam của sông Negro, cách bờ biển Đại Tây Dương khoảng 30 km, và cự ly 960 km so với thành phố Buenos Aires trên quốc lộ 3.
Als voorzorg, heb ik je route veranderd.
[ Warden ] Được bổ nhiệm để phòng ngừa, Tôi sẽ lo cho chuyến đi của chúng anh.
Een minder zware route zou een reis van ongeveer 1600 kilometer betekenen.
Nếu đi theo con đường khác ít trở ngại hơn, họ sẽ phải vượt khoảng 1.600 kilômét.
Dit is de meest directe route.
– Đó là đường ngắn nhất.
Dit is hun route: we labelden hem bij Tokyo, en de Mola zwom in 1 maand naar de Kuroshio-stroom bij Japan en foerageerde daar.
Đây là dấu vết của chúng: chúng tôi đã triển khai theo dấu ở Tokyo và ở Mola trong một tháng tìm hiểu ở dòng nước Kuroshio.
Bekijk de route die Israël nam toen de natie Egypte verliet en naar het Beloofde Land trok.
Xem xét lộ trình của dân Y-sơ-ra-ên khi họ rời Ê-díp-tô và đi đến Đất Hứa.
Ik heb de kortste route aangegeven van beide... naar de Amerikaanse ambassade.
Mẹ đã đánh dấu tuyến đường ngắn nhất từ 2 nơi này... đến Đại sứ quán Mỹ.
Staafdiagrammen voor de genomen stappen, taartdiagrammen voor je slaapkwaliteit -- de route van je ochtentraining.
Các biểu đồ trụ thể hiện từng bước đi của bạn, biểu đồ tròn thể hiện chất lượng giấc ngủ của bạn con đường mỗi buổi sáng bạn chạy.
Je had de hele route op de kilometer nauwkeurig uitgestippeld.
Những người anh đã giết chất dài cả cây số mà.
Zij roepen je waarschuwingen toe en houden je op koers, en mocht je gewond raken of je bezeren, of van de route afdwalen, dan helpen ze je.
Họ sẽ nhắc nhở các em phải thận trọng cũng như hướng dẫn lộ trình của các em và nếu các em có bị thương tích hay đi ra ngoài lộ trình thì họ sẽ giúp đỡ các em.
Daarna begon ik te overwegen om de kortste route naar de lobby te nemen.
Rồi 1 tiếng sau... tôi nghĩ đến việc bước 1 bước ra hành lang.
De belangrijkste autosnelwegen zijn voornamelijk de Interstate 5 die volgens de volledige noord-zuid-as loopt van de staat, de Interstate 84 (west) volgens de oost-west-richting, de U.S. Route 97 die het midden van de staat doorkruist, de U.S. Route 101 langsheen de volledige kustlijn, en de U.S. Route 20 en U.S. Route 26 langs de oost-west-as.
Các xa lộ chính gồm có Xa lộ liên tiểu bang 5 chạy dọc theo toàn bộ chiều dài bắc-nam của tiểu bang, Xa lộ liên tiểu bang 84 chạy theo hướng đông-tây, Quốc lộ Hoa Kỳ 97 băng ngang miền trung tiểu bang, Quốc lộ Hoa Kỳ 101 chạy hoàn toàn dọc theo duyên hải tiểu bang, và Quốc lộ Hoa Kỳ 20 và Quốc lộ Hoa Kỳ 26 chạy theo hướng đông-tây.
De andere route?
Tuyến đường mới?
Iedereen, zo leek het, werd in een keer raken, en Sandy Wadgers, in de wetenschap als altijd en zijn verstand gescherpt door een vreselijke klap in de neus, heropende de deur en leidde de rout.
Tất cả mọi người, nó dường như là bị đánh cùng một lúc, và Wadgers Sandy, biết bao giờ hết và trí thông minh sắc bén của mình bằng một cú đánh khủng khiếp trong mũi, mở cửa trở lại cửa và dẫn đầu rout.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ route trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.