rostogolire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rostogolire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rostogolire trong Tiếng Rumani.
Từ rostogolire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cái nhảy lộn nhào, tiếng tùng tùng, tiếng lăn bánh, sự luân lưu, sự quấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rostogolire
cái nhảy lộn nhào(somersault) |
tiếng tùng tùng
|
tiếng lăn bánh
|
sự luân lưu
|
sự quấn
|
Xem thêm ví dụ
Domnul a hotărât ca piatra care s-a dezlipit din munte fără ajutorul vreunei mâini să se rostogolească şi să umple tot pământul (vezi Daniel 2:31–45; D&L 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Avem noi ca unic scop în viaţă o existenţă inutilă – doar să sărim cât putem de sus, să rezistăm aproximativ şaptezeci de ani şi, apoi, să eşuăm, să cădem şi să ne rostogolim pentru totdeauna? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Aceste numere sunt o dovadă a faptului că „piatra care se desprinde din munte, fără ajutorul vreunei mâini” continuă să se rostogolească şi, într-un final, va umple „tot pământul” (D&L 65:2). Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). |
2 aCheile bîmpărăţiei lui Dumnezeu sunt încredinţate omului pe pământ şi, de aici, Evanghelia se va rostogoli până la marginile pământului, aşa cum cpiatra care se desprinde din munte, fără ajutorul vreunei mâini, se rostogoleşte până când dumple tot pământul. 2 aCác chìa khóa của bvương quốc của Thượng Đế được giao phó cho loài người trên trái đất, và từ đó phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi chòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó dlăn cùng khắp thế gian. |
Dându-se de-a rostogolul ca nişte pisicuţe, ei se luptă cu tovarăşii lor de joacă, se năpustesc unii asupra altora şi sar prin iarba înaltă. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
Lacrimile mi se rostogoleau pe faţă. Những giọt lệ lăn dài trên mặt tôi. |
În unele privinţe, mărturia noastră este asemenea unui bulgăre de zăpadă care se măreşte cu fiecare rostogolire. Trong một số cách, chứng ngôn của chúng ta giống như một hòn tuyết càng lúc càng trở nên lớn hơn mỗi khi lăn đi. |
Astfel, pentru a face acest zgomot alb puţin mai activ şi mai reactiv, am creat o minge, o minge care se rostogoleşte, capabilă să analizeze şi să găsească locul de unde provine sunetul agresiv, să se rostogolească, acasă sau la muncă, spre zgomotul agresiv, şi să emită zgomot alb pentru a-l neutraliza. Vì vậy để làm cho tiếng ồn này trở nên sôi động hơn. Tôi đã tạo ra một quả bóng, để phân tích và tìm ra những tiếng ồn khó chịu kia tới từ đâu, và tôi cho nó lăn, ở nhà hoặc ở nơi làm việc, về hướng những tiếng tạp âm, và phát ra những tiếng ồn trắng để trung hòa chúng. |
Până la final, a avut atât de mult argint, încât îi picau monezile printre degete şi se rostogoleau pe podea. Cuối cùng, nàng nhận được rất nhiều bạc đến nỗi những đồng tiền lọt qua kẽ tay của nàng và rơi xuống đất. |
Cauciucul sări pe pietriş, se rostogoli peste drum, se izbi de o piedică şi mă azvârli pe pavaj ca pe un dop. Lốp xe nảy tưng tưng trên nền sỏi, băng ngang đường, va vào một rào chắn và búng tôi như một nút bật lên trên lề đường. |
" Domnul ne- a de ajutor, acestea sunt diavoli perfecte! ", A spus Marks, poziţia retragerea de stabilire a roci cu mult mai mult de o voinţă decât el a aderat la ascensiune, în timp ce toate partid au venit precipitately se rostogolea după el, - grăsime jandarm, în special, suflare şi puffing într- un mod foarte energic. " Chúa giúp chúng ta, họ là những ma quỷ hoàn hảo! " Nhãn hiệu, nhóm rút lui xuống đá với nhiều hơn nữa của ý chí hơn là ông đã tham gia đi lên, trong khi tất cả các bên đến nhào lộn precipitately sau khi anh ta, các chất béo constable, đặc biệt, thổi luồng hơi phụt ra một cách rất năng động. |
Piatra de la gura mormântului a fost rostogolită într-o parte. Tảng đá trước cửa mộ đã bị dời đi. |
Știi că a fost născut să se rostogolească ca aceasta. Anh biết tôi sinh ra là thế mà. |
" Cinci sute de un an! ", A spus Bicky, rostogolindu- l rundă limba lui. " Năm trăm năm! " Bicky, lăn tròn lưỡi của mình. |
Cine n-ar vrea să le rostogolească-n gură? Ai sẽ không muốn cuồn cuộn những từ xung quanh trong miệng? |
Întreaga rasă umană în cădere liberă – fiecare bărbat, fiecare femeie şi fiecare copil rostogolindu-se fizic către o moarte permanentă, plonjând spiritual către un chin etern. Toàn thể nhân loại sa ngã—mỗi người nam, người nữ và trẻ em trong số nhân loại đó—luôn luôn tiến đến gần hơn cái chết thể xác mãi mãi, luôn luôn tiến đến gần hơn nỗi đau khổ thuộc linh vĩnh viễn. |
Dă-mi spaţiul înapoi, mă voi rostogoli bucuros pe aici toată ziua. Trả lại chỗ đây rồi tôi ngồi cả ngày cho xem. |
Fantezie se rostogolea pe tine chiar acum! Fancy nhào lộn trên bạn chỉ bây giờ! |
Pe obrajii lui Helen se rostogolesc câteva lacrimi. Nước mắt lăn dài trên má Helen. |
El a spus: „Evanghelia se va rostogoli până la marginile pământului, aşa cum piatra care se desprinde din munte, fără ajutorul vreunei mâini... până când umple tot pământul”3, exact cum i-a spus Daniel lui Nebucadneţar. Ngài phán rằng “phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại ... , cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian,”3 cũng giống như Đa Ni Ên đã nói với Nê Bu Cát Nết Sa. |
M-am rostogolit şi m-am ridicat în picioare, pregătit de luptă. Ta lộn tròn tránh lửa, loạng choạng đứng lên... sẵn sàng cho cuộc chiến sắp đến. |
Aleg să îmbunătățesc experienţa de rostogolire cu un simplu element de design. Tôi chọn cách thay đổi... ...cách nhìn về chiếc xe lăn... ... chỉ bằng một thiết kế đơn giản. |
Rostogoleşte-te. Nằm xuống và lăn đi. |
”Nu ar trebui să fii Sisif, cel care împinge o stâncă pe munte în sus toată ziua doar ca să reia totul după ce stânca s-a rostogolit în jos în timpul nopții. Con không bao giờ nên là Sisyphus, kẻ hoài phí cả ngày lăn đá lên đỉnh núi chỉ để nhìn nó lăn xuống hàng đêm. |
Rostogolesc in coarda! Dây cáp sắp đứt rồi! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rostogolire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.