roos trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roos trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roos trong Tiếng Hà Lan.
Từ roos trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gàu, hoa hồng, Gàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roos
gàunoun Hij had zo veel roos. Ông ta có rất nhiều gàu. |
hoa hồngnoun Jij draagt een wit pak met een rode roos in je colbert. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Gàu(aandoening) Hij had zo veel roos. Ông ta có rất nhiều gàu. |
Xem thêm ví dụ
Dirk, dit is mijn vriend Ross. Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross. |
Voordat ik mijn spullen weer had ingepakt, lag Leland Merrill als een roos te slapen. Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say. |
Jij draagt een wit pak met een rode roos in je colbert. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Daar is Ross. Ross đang đến. |
Ross is echt te gek. Ross là 1 người rất tuyệt. |
Met een zucht van verlichting volg ik Ross omhoog naar de frisse lucht en we klimmen boven op een van de luchtdichte slibtanks. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Ross is naakt. Ross đang khỏa thân! |
Er is geen evolutionair voordeel aan herinneringen uit de kindertijd of het waarnemen van de kleur van een roos als het geen invloed heeft op de manier waarop je je later beweegt. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Rose denkt dat alles een psi-hond is. Rose luôn nghĩ đó là tiếng hú. |
Hij zond twee regimenten cavalerie en twee bataljons infanterie naar Roos. Rehnskiöld vội phái 2 trung đoàn kỵ binh và 2 tiểu đoàn bộ binh để tăng viện cho Roos. |
Tante Rose keek haar vriendelijk aan en nam haar naar een schilderij in de voorkamer. Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước. |
Hij liep naar het stalletje en kocht een glas van de rose limonade en dronk het langzaam leeg. Cậu ta tới đứng mua một ly nước chanh màu hồng và uống từ từ. |
Rose had haar avondeten op en sliep vast, maar Nero, de grote zwarte hond, was onrustig. Rose đã ăn xong bữa tối và đang ngủ say, nhưng Nero, con chó lớn màu đen tỏ ra khó chịu. |
Rose Leslie, geboren als Rose Eleanor Arbuthnot-Leslie, (Aberdeen, 9 februari 1987) is een Schots actrice. Rose Eleanor Arbuthnot-Leslie (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1987), được biết đến cái tên Rose Leslie, là nữ diễn viên người Scotland. |
Dat Ross je dat verteld heeft. Không thể tin là Ross kể với em chuyện đó. |
Een dienstmeisje dat Rhodé heette, een veel voorkomende Griekse naam die „Roos” betekent, kwam naar de poort. Người hầu gái tên Rô-đa—một tên phổ biến trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “hoa hồng”—đi ra cổng. |
De moeder van Rose is psychiater. Nhưng mẹ của Rose là bác sỹ tâm thần học, nên... |
Ster en Ros gedroegen zich zo goed, dat Almanzo een schitterend idee kreeg. Star và Bright xử sự tốt đến nỗi Almanzo nảy ra một ý nghĩ tuyệt vời. |
Ross, er zit hier een hoer. Có một gái điếm ở đây.. |
Hij was getrouwd met Melissa en had een dochtertje van twee jaar, Georgia Rose. Anh lập gia đình với chị Melissa và có một con gái lên hai tên là Georgia Rose. |
Rose hield zich fulltime met de prediking bezig. Rose phụng sự Đức Chúa Trời trong công việc rao giảng trọn thời gian. |
Roose Bolton wordt gouverneur van het noorden... tot een zoon van jou en Sansa oud genoeg is. Roose Bolton sẽ được phong là Hộ Thần Phương Bắc cho tới khi con trai ngươi do Sansa sinh ra tới tuổi trưởng thành. |
Gelukkig zat Rose veilig en wel bij ma, als ze de besmetting niet al opgelopen had. Thật may là ít nhất thì Rose cũng đã an toàn bên nhà Mẹ để cô không lây bệnh sang con. |
Dit is mijn compagnon, Mike Ross. Đây là công sự của tôi, Mike Ross. |
Deze kant op, Mr Rosen. Lối này, ông Rosen! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roos trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.