रोना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रोना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रोना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रोना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रोना

khóc

verb

वह रोने लगता है और हम उसे इस नगर पर आनेवाले विनाश की भविष्यवाणी करते हुए सुनते हैं।
Ngài bắt đầu khóc và chúng ta nghe ngài báo trước là thành này sẽ bị hủy diệt.

Xem thêm ví dụ

यहूदियों को रोने से चुप कराने के लिए नहेमायाह ने जो किया उससे मसीही क्या सीख सकते हैं?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
११ यहोवा के भवन के फाटक पर, यहेजकेल ने धर्मत्यागी इस्राएली स्त्रियों को तम्मूज के लिए रोते हुए देखा।
11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14).
फिर कभी विपत्ति के कारण रोने की वैसी आवाज़ सुनायी नहीं देगी, जैसी कई साल पहले इसी नगर की सड़कों पर सुनायी पड़ी थी।
Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa.
पूरा माहौल रोने की आवाज़ों से गूँज रहा है।
Tiếng than khóc bao trùm cả một không gian.
८ ग़ौर करें कि बुरी मछलियाँ, अर्थात्, दुष्ट लोग, आग के भट्ठे में डाले जाएँगे, जहाँ उनका रोना और दांत पीसना होगा।
8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
इस पर वे चौंक गयीं और रो-रोकर कहने लगीं कि वे अध्ययन करना चाहती हैं।
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
(मत्ती २८:८-१०, हिन्दुस्तानी बाइबल) बाद में जब मरियम मगदलीनी कब्र के पास लौटती है और रो रही होती है, तो यीशु उसके सामने प्रकट होता है।
(Ma-thi-ơ 28:8-10) Sau đó, khi Ma-ri Ma-đơ-len đang khóc bên mộ thì Chúa Giê-su hiện ra với bà.
शायद यही सोचकर वे नाउम्मीद और निराश हो गए, और इसलिए रो पड़े।
Hẳn họ cảm thấy nản lòng lắm, và vì thế họ khóc.
और वह उनकी आँखों से हर आँसू पोंछ देगा, और न मौत रहेगी, न मातम, न रोना-बिलखना, न ही दर्द रहेगा।
Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa.
युयू रौ: वास्तव में, मुझे यह पहनते हुए तभी आरामदायक लगता है जब मैं यह नाटक करता हूँ कि यह एक कुंग-फू योधा की पोशाक है जैसे ली मू बाई, उस फिल्म से "क्राउचिंग टाइगर, हिडन ड्रॅगन"
YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long."
कैथरिन, अपने पति की मौत के बारे में याद करते हुए कहती है: “मुझे लगता है कि शोक करनेवालों को रोने से नहीं रोकना चाहिए और अपनी भावनाओं को ज़ाहिर करने देना चाहिए।”
Nhớ lại ngày chồng mình qua đời, chị Katherine nói: “Tôi nghĩ điều quan trọng là để cho người đau buồn bộc lộ cảm xúc và thật sự dốc đổ nó ra”.
रोते हैं, फिर भी सचमुच खुश हैं!
khóc, nhưng thật sự hạnh phúc!
एक मसीही बहन ने लिखा: “जब मैंने यह लेख पढ़ा तो मैं रो पड़ी।
Một chị tín đồ Đấng Christ nói: “Tôi đã khóc khi đọc bài này.
अगर उनका बालक रोने लगे, या उनका बच्चा होहल्ला करना शुरु करे, तो वे पारी से उसे उचित अनुशासन के लिए बाहर ले जाएँगे।
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
हाल के एक और अनुभव पर गौर कीजिए। जमैका में जब साक्षियों ने एक महिला को उसकी बाइबल से परमेश्वर का नाम दिखाया, तो वह भी खुशी से रो पड़ी।
Gần đây, khi Nhân Chứng ở Jamaica chỉ cho một phụ nữ thấy danh Đức Chúa Trời trong chính Kinh Thánh của bà, bà đã vui mừng đến rơi lệ.
कोई न कोई तो हमेशा रोते रोते टूट जाता है.
Luôn có người gục ngã và òa khóc.
मैं बहुत मायूस हो जाती हूँ और रोने लगती हूँ, ऐसा लगता है कि सबकुछ कल की ही बात है।
Vì thế, tôi rất đau buồn và thường muốn khóc dù mọi chuyện đã qua.
10 मूसा ने देखा कि पूरी छावनी में कोहराम मचा हुआ है। हर परिवार और हर इंसान अपने तंबू के द्वार पर बैठा अपना रोना रो रहा है।
10 Môi-se nghe tiếng dân chúng than khóc, gia đình nào cũng vậy, mỗi người đều khóc tại lối ra vào của lều mình.
अल्का जिसका ज़िक्र पहले भी किया गया है, कहती है, “जब भी मुझे अपने पति के साथ बिताने के लिए थोड़ा समय मिलता है, तभी हमारी छोटी बच्ची रोने लगती है या हमारी छः साल की बेटी किसी-न-किसी बात को लेकर हमें तंग करने लगती है। जैसे, अगर उसे स्केचपैन नहीं मिलते तो घर सिर पर उठा लेती है।”
Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”.
मैंने मदद के लिए परमेश्वर से प्रार्थना की, मगर दूसरे ही पल मैं अपनी भावनाओं पर काबू न पा सका और फूट-फूटकर रोने लगा।
Tôi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, nhưng vì không kiềm chế được cảm xúc nên tôi bật khóc.
+ 38 वह यीशु के पैरों के पास पीछे आयी और रो-रोकर अपने आँसुओं से उसके पैर भिगोने लगी और अपने बालों से उन्हें पोंछने लगी।
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
रोना और दाँत पीसना
• Việc khóc lóc và nghiến răng
मेरे चेहरे पर हमेशा मुस्कराहट थी और मैं दुकान में लोगों के साथ बातें करती थी। लेकिन किसी को क्या मालूम कि जब भी मैं शाम को घर लौटती तो रो-रोकर सोती थी?”
Thấy tôi cứ cười, nói vui vẻ suốt ngày ở tiệm, có ai biết đâu về đến nhà vào buổi tối là tôi lại khóc cho đến lúc thiếp đi?”
इस क्रिया का इस्तेमाल उस वाकए में भी किया गया है जहाँ लिखा है कि यीशु यरूशलेम के नाश की भविष्यवाणी करते वक्त रोने लगा। —लूक 19:41.
Động từ này cũng được dùng trong dịp Chúa Giê-su báo trước về sự hủy diệt sắp đến của thành Giê-ru-sa-lem (Lu 19:41).
उसके साथ जितने लोग थे वे भी अपना सिर ढाँपे हुए थे और रोते हुए चढ़ रहे थे।
Hết thảy những người theo ông cũng trùm đầu và vừa đi vừa khóc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रोना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.