rolha de cortica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rolha de cortica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rolha de cortica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rolha de cortica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đút nút, điên điển, nút, bần, nút bần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rolha de cortica
đút nút(cork) |
điên điển(cork) |
nút(cork) |
bần(cork) |
nút bần(cork) |
Xem thêm ví dụ
Para ilustrar outro princípio de Mórmon 5, coloque uma rolha de cortiça ou outro objeto flutuante num recipiente com água. Để minh họa một nguyên tắc trong Mặc Môn 5, hãy đặt một cái nút chai hoặc một vật nổi trong một nồi nước. |
Tal como um saca-rolhas numa garrafa de vinho, transforma o movimento de rotação em movimento de impulsão, estas criaturas minúsculas giram as suas caudas helicoidais para avançarem em frente num mundo onde a água parece tão espessa como a cortiça. Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rolha de cortica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rolha de cortica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.