rok mini trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rok mini trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rok mini trong Tiếng Indonesia.

Từ rok mini trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là váy ngắn, váy cộc, mini giúyp, vậy, váy mi-ni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rok mini

váy ngắn

(miniskirt)

váy cộc

mini giúyp

vậy

váy mi-ni

Xem thêm ví dụ

Dia berangkat kerja suatu hari di bulan April 1992, mengenakan rok mini dan sepatu hak tinggi.
Tháng 4,1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
Dia berangkat kerja suatu hari di bulan April 1992, mengenakan rok mini dan sepatu hak tinggi.
Tháng 4, 1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
Seragam musim panasnya adalah kemeja putih setengah lengan dengan syal merah dan rok mini lipit hitam.
Đồng phục mùa hè của cô ấy là một chiếc áo sơ mi trắng nửa cổ với khăn choàng màu đỏ và một bộ váy ngắn màu đen nịt.
Dan dia berlari secepat mungkin dan berlindung, dia bersembunyi di balik tempat sampah dengan sepatu hak tinggi dan rok mininya
Và cô ấy chạy, như chúng ta vẫn thường làm và tìm 1 chỗ trốn, cô ấy trốn đằng sau 1 cái thùng cũ, với đôi giày cao gót và chiếc váy ngắn.
[Percakapan yang baik itu ibarat rok mini; cukup pendek untuk menyita perhatian, tetapi cukup panjang untuk melingkupi subjeknya. -- Saudara Saya]
[Cuộc trò chuyện thú vị giống váy ngắn; phải đủ ngắn để gây thích thú, nhưng phải đủ dài để bao trùm chủ đề. -- chị tôi]
Dan dia berlari secepat mungkin dan berlindung, dia bersembunyi di balik tempat sampah dengan sepatu hak tinggi dan rok mininya Sementara dia bersembunyi di sana, dia merasa konyol.
Và cô ấy chạy, như chúng ta vẫn thường làm và tìm 1 chỗ trốn, cô ấy trốn đằng sau 1 cái thùng cũ, với đôi giày cao gót và chiếc váy ngắn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rok mini trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.