Ce înseamnă viêm dạ dày în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului viêm dạ dày în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați viêm dạ dày în Vietnamez.

Cuvântul viêm dạ dày din Vietnamez înseamnă Gastrită, gastrită. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului viêm dạ dày

Gastrită

(gastritis)

gastrită

(gastritis)

Vezi mai multe exemple

Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước.
Sună ca o gastroenteroidă şi dehidratare.
Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày.
Nu sunt sigur de gastrita.
Viêm dạ dày.
Gastrita.
Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột?
E şi ea de acord cu tine că e altceva decât gastroenteroită?
" Việc giảm khả năng làm việc bao gồm các bệnh đau nửa đầu, viêm dạ dày, vấn đề tâm thần đã tăng 15%. "
" incluzând migrene, ulcere şi probleme de sănătate mentală " " a crescut cu 15%. "
Ba ngày sau, cô được đưa vào Bệnh viện Hoàng gia Glasgow được chẩn đoán bị viêm dạ dày và bị sốc.
Trei zile mai târziu, a fost internată la Infirmeria Regală Glasgow şi diagnosticată cu gastroenterită severă şi şoc.
Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày.
De mai multe săptămâni, bolnavul avea o uşoară hemoragie, eliminând sânge prin scaun; afecţiunea fusese diagnosticată drept inflamaţie a mucoasei gastrice, sau gastrită.
Lần đó, khi chúng tôi gần đến đường bay của thị trấn Kandrian ở New Britain, viên phi công bị ngất xỉu vì viêm dạ dày nặng.
Atunci, din cauza unei gastrite severe, pilotul avionului îşi pierduse cunoştinţa în timp ce ne apropiam de pista de aterizare din oraşul Kandrian (Noua Britanie).
Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần.
Sursa pentru botulism, ca si pentru alte cateva milioane de toxine... asta a cauzat gastrita, simptomele cardiace si confuzia mentala.
Nguyên nhân phổ biến nhất là nhiễm trùng đường ruột do virus, siêu vi hoặc ký sinh trùng gây ra, một chứng bệnh được gọi là viêm dạ dày-ruột.
Cea mai des întâlnită cauză reprezintă infectarea intestinelor din cauza unui virus, a unei bacterii, a unui parazit sau a unei boli cunoscute sub numele de gastroenterită.
Người ta lo rằng nếu không có nghĩa vụ quan tâm thì sẽ có bao nhiêu người có thể mắc bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh.
Într-adevăr, unii se întreabă, dacă n-ar fi existat o obligaţie de diligenţă, câţi oameni ar fi trebuit să sufere de gastroenterită ca Stevenson să iasă din afaceri până la urmă.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Starea în care mă aflam era asemănătoare cu cea cauzată de migrenă, de aderenţele pelviene, de dismenoree (crampe menstruale), de sindromul colonului iritabil, de colită şi de gastrită.
Vào năm 2000, Beckham được phép vắng buổi luyện tập để chăm sóc cho con trai Brooklyn, khi đó đang bị bệnh viêm dạ dày, nhưng Ferguson rất tức giận khi Victoria Beckham bị báo chí chụp hình tại sự kiện Tuần lễ Thời trang London, cho rằng Beckham sẽ có thể tập luyện được nếu Victoria chăm sóc Brooklyn vào ngày hôm đó.
În 2000, Beckham a lipsit de la un antrenament pentru a avea grijă de fiul său, Brooklyn, care suferea de gastroenterită, dar Ferguson s-a înfuriat cand Victoria Beckham a fost fotografiată la o prezentare de modă în aceeași seară.
Viêm mạch và đau dạ dày, thế thì là hội chứng Behcet.
Vasculită, cu dureri de stomac, Deci boala Behcet.
Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được
Mi-a spus că toate -- febra, durerea în gât, infecția sinusurilor, toate simptomele gastrointestinale, neurologice și cardiace -- erau cauzate de o traumă emoțională din trecut pe care nu mi-o puteam aminti.
Căn bệnh này được đặt theo tên của bác sĩ chuyên khoa dạ dày Burrill Bernard Crohn, vào năm 1932, cùng với hai đồng nghiệp khác tại Bệnh viện Mount Sinai ở New York, mô tả một loạt bệnh nhân bị viêm ruột của ruột non, khu vực bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi bệnh này. ^ a ă â “Crohn's Disease”.
Boala a fost denumită după gastroenterologul Burrill Bernard Crohn care, în 1932, împreună cu alți doi colegi ai săi de la Spitalul Mount Sinai din New York, a descris o serie de pacienți cu inflamații ale ileonului terminal al intestinului subțire, zona cea mai afectată de boală.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui viêm dạ dày în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.