Ce înseamnă vết thương în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului vết thương în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați vết thương în Vietnamez.
Cuvântul vết thương din Vietnamez înseamnă leziune, plagă, rană, Plagă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului vết thương
leziunenoun Chủ thể này chịu đựng một vết thương nghiêm trọng vì ăn đạn vào mặt. Acest subiect suferit leziuni grave De la un foc de armă în față. |
plagănoun Loại tế bào tạo ra những sợi để nối vết thương sẽ di chuyển đến vùng bị thương và nhân lên. Celule ce formează fibre peste plăgi migrează în zona lezată şi se multiplică. |
ranănoun Một vết thương sẽ dễ dàng chữa lành, nhưng nhiều vết thương khác lại tăng thêm. Unde o rană se vindecă uşor mai multe răni de aduna. |
Plagă
Vết thương đạn bắn, ngực xuống bụng. Plagă prin împuşcare în piept şi abdomen. |
Vezi mai multe exemple
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. Cu excepţia zilelor în care închizi răni provocate de gloanţe. |
Lời trách mắng càng đào sâu vào vết thương. Acuzarea reciprocă păstrează rănile deschise. |
Tôi mang 23 vết thương trí mạng, tất cả từ chiến trận. Am 23 de răni, toate din luptă. |
Những vết thương trên người Ackerman giống những vết thương được tìm thấy trên Gonzales. Rănile lui Ackerman sunt similare, cu cele găsite pe Gonzales. |
Cô đã bôi gì lên vết thương chưa? Ai tratat tăieturile cu ceva? |
Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý. Dar o facem cu rănile psihice, tot timpul. |
Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây Vorbind de cicatrici... uitaţi-vă la a mea. |
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. Astfel de copii pot purta multă vreme răni sufleteşti. |
Tôi không nói về vết thương. Nu vorbeam despre asta. |
Hi vọng vết thương không nghiêm trọng lắm. Sper că nu e grav rănit |
Vết thương của anh sao rồi? Ce-ţi face rana? |
Cái chết của Spock như vết thương chưa lành. Moartea lui Spock e ca o rană deschisă. |
Ở trường hợp tôi, thành công đến từ vết thương gia đình và trong khủng hoảng. La mine succesul a apărut în mijlocul unei crize şi traume de familie. |
Đi rửa vết thương thôi nào. Vino la vindeca. |
Những vết thương của huynh Uita-te la ranile mele |
Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua. Ea poate vindeca cicatricele greşelilor trecute. |
Đó là vết thương trí nhớ. Este o rana a memoriei. |
* Người ta sẽ hỏi rằng: Những vết thương giữa cánh tay ngươi bởi cớ gì? * Cineva va spune: Ce sunt aceste răni în mâinile Tale? Zah. |
Phải cho ông ta hôn mê... để vết thương đỡ sưng. A trebuit să pună tip în comă pentru a obține umflarea în jos. |
Nước này sẽ chửa lành vết thương. Apa este tămăduitoare. |
cứ cho thẳng vào vết thương. Toarnă drept pe rană, băiete. |
Vết thương bắt đầu bốc mùi giống như mùi quả hạnh.... cái mùi không dễ chịu chút nào. Rana începe să miroasă putin a migdale... ceea ce nu e prea bine. |
Cần phải khử trùng trước khi tôi băng bó vết thương. Trebuie să-l dezinfectez, înainte să-l pot trata. |
Cậu xoáy dao vào vết thương? Întorci cuţitul în rană. |
PLATELET GEL Dán vết thương, GELUL Închide rănile, |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui vết thương în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.