Ce înseamnă vậy în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului vậy în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați vậy în Vietnamez.
Cuvântul vậy din Vietnamez înseamnă atât. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului vậy
atâtadverb Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. Numai că aici, nu e atât de simplu. |
Vezi mai multe exemple
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). De asemenea, veţi zâmbi când vă veţi aminti acest verset: „Drept răspuns, Împăratul le va zice: «Adevărat vă spun că, ori de câte ori aţi făcut aceste lucruri unuia dintre aceşti foarte neînsemnaţi fraţi ai Mei, Mie Mi le-aţi făcut»” (Matei 25:40). |
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? Deci, trebuie să conduc până acolo? |
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. Arati ca un gunoi, tatuat asa. |
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. Când spun „dacă primarii ar conduce lumea”, când am născocit această frază, am realizat că, de fapt, ei deja fac acest lucru. |
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. Acum câtiva ani, era s-o pierd. Mi-am făcut praf toate costumele. |
Kế hoạch là như vậy à? Ăsta e planul tău? |
Anh không nên làm vậy. Nu vrei să faci asta. |
Em sẽ không làm vậy. Nu o să faci asta. |
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. Da, faptul de a face contribuţii nu este o chestiune de concurenţă sau o ocazie de a face comparaţii. |
Vậy khi nào cảnh sát tới đây? Poliţia când ajunge aici? |
Vậy sao không cho em biết? De ce nu mi-ai spus? |
Chuyện gì đã xảy ra vậy? Ce s-a întâmplat? |
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. PG: Deci îngrijirea corporală a fost subiectul acestei piese. |
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. Astfel de expresii vă pot ajuta să înţelegeţi mai bine şi să vă concentraţi mai bine asupra ideilor şi principiilor importante din scripturi. |
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. A fost o muncă grea dar, cu ajutorul părinţilor, ea a exersat neobosită şi continuă să exerseze. |
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày... Deci, pentru acest medicament, efectele secundare apar la 5% dintre pacienți. |
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? Deci un papă nu poate fi desfrânat nici în public, nici în privat? |
Vậy sao? Crezi că aşa e? |
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. Şi eu care, atâta amar de vreme, am crezut că eşti... |
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. Eu depun mărturie că, atunci când Tatăl Ceresc ne-a poruncit „culcaţi-vă devreme pentru ca să nu fiţi obosiţi; sculaţi-vă devreme ca trupul şi mintea voastră să poată fi fortificate” (D&L 88:124), El a făcut acest lucru pentru a ne binecuvânta. |
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia. |
Ý Cha không phải vậy. Nu la asta m-am referit. |
Kiểu vậy. Oarecum. |
Tôi cũng thích nghĩ vậy. Mi-ar place sa cred asta. |
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. Iată de ce li se spune creştinilor în Efeseni 6:12: „Lupta noastră nu este împotriva sângelui şi cărnii, ci împotriva căpeteniilor, împotriva domniilor, împotriva stăpânitorilor acestor întunecimi, împotriva duhurilor răutăţii în locurile cereşti“. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui vậy în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.