Ce înseamnă trước đây în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului trước đây în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați trước đây în Vietnamez.
Cuvântul trước đây din Vietnamez înseamnă înainte. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului trước đây
înainteadverb Một điều gì đó có ở đó trước đây bây giờ đã bị cất đi rồi. Ceva ce era acolo înainte nu mai există. |
Vezi mai multe exemple
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. Va rog sa- mi dati ceea ce mi- ati spus ca- mi veti da mai demult. |
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. Tehnic am şi tras în tine cu două zile în urmă. |
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều? Tu chiar crezi că viaţa ta era mult mai bună înainte? |
Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. Glendon Hill a fost curtat-o în urmă cu câțiva ani. |
“Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do. Am iubit înainte, dar nu am ştiut de ce. |
Trước đây có bom, và giờ đây cũng có. A avut bomba si avem prezentul. |
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất. Da, dar atunci n-aveam nimic de pierdut. |
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. Mau a murit acum cinci luni, însă moştenirea şi învăţătura lui supravieţuiesc. |
Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua. Dar nu am mai fost invins niciodata. |
Điều này chưa từng thấy trước đây. Așa ceva nu s-a mai întâlnit. |
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục Nu te-am mai văzut fără uniformă până acum. |
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. Astăzi, repet un sfat dat la început de conducătorii Bisericii. |
Anh ấy đã làm trước đây rồi. A mai făcut-o. |
Trả lời ai trước đây? La care să răspund prima dată? |
Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à? O baţi cum obişnuiai să mă baţi pe mine? |
Anh đã thấy màn này trước đây rồi. Ati mai văzut reprezentatia înainte. |
Mình đã đậu xe trước đây rồi. Nu e prima oară când fac asta. |
Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây. Am adresa de Alexis Moldanado, a dispărut în urmă cu doi ani de Halloween. |
Ngươi sẽ vẫn chỉ là ngươi như trước đây. Tu o să fii ce-ai fost mereu. |
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây. Sala era foarte diferită de Sala Regatului cu care mă obişnuisem. |
Vẫn là người như trước đây tôi đã từng Acelaşi care am fost întotdeauna. |
tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có Dintr-o dată gusturile noastre sunt respectate într-un mod în care nu erau înainte. |
Trước đây, tôi đã thấy chúng bắn súng hỏa mai. I-am mai văzut trăgând cu muschete. |
Tôi không nhớ đã thấy anh trước đây. Dar nu-mi amintesc să te fi văzut. |
Năm năm trước đây. Acum cinci ani. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui trước đây în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.