Ce înseamnă trao tặng în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului trao tặng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați trao tặng în Vietnamez.

Cuvântul trao tặng din Vietnamez înseamnă înmîna, acorda, dărui, hotărâre, confera. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului trao tặng

înmîna

(present)

acorda

(award)

dărui

(present)

hotărâre

(award)

confera

(award)

Vezi mai multe exemple

15: Malta được Vua George VI trao tặng Chữ Thập George vì "sự anh hùng và tận tụy".
15: Malta a fost decorată cu Crucea George de regele George al VI-lea pentru "eroism și devotament".
À, việc trao tặng cho các gia đình có thể giết hãng hàng không.
Despăgubirile către familii ar putea falimenta compania.
Em có thể trao tặng nó cho bất cứ ai em muốn...
Eu singură decid cui i-o dau.
♪ Người mẹ trao tặng món quà cuộc sống ♪
Mama cu-al vieţii dar ne binecuvântează
Và bây giờ, trao tặng giọng nói cũng sẽ làm thay đổi cuộc đời.
Ei, donarea de voce schimbă vieţi.
Khi nào thì anh mới tấn công cô " Trao tặng Giải thưởng " lầu dưới?
Când a luat noul ei " Oferirea Awards " de la parter?
Pháo đài Brest cũng được trao tặng danh hiệu tương đương là Pháo đài Anh hùng.
În plus, Fortăreața Brest a primit titlul echivalent de Fortăreață Erou.
Tôi đã được trao tặng 1 món quà kỳ diệu, là không phải chết ngày hôm đó.
Mi s-a oferit șansa, un miracol, de a nu muri în acea zi.
Công nương Morgana sai tôi trao tặng anh vật này.
Domniţă Morgana mi-a cerut să vă dau acest simbol.
Các công trình được trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh năm 2005.
Lest We Forget a fost premiat cu aur în 2005.
Nếu Chúa trao tặng con một đứa con trai
Dacă Domnul un fiu mi-ar fi dat
Trong văn hoá người Fabonane, Trao tặng vũ khí... là biểu hiện của tín nghĩa.
În cultura fiboniană, predarea unei arme este o ofertă de pace.
Em có thể trao tặng nó cho bất kì ai em muốn.
Eu singură decid cui i-o dau.
Nếu được trao tặng, hãy nhận lấy nó.
Dacă ţi se dă una, accept-o.
Thị trấn Aue đã khen ngợi nỗ lực của tôi và trao tặng giải thưởng.
Autoritățile locale din Aue au apreciat eforturile mele, oferindu-mi o diplomă de onoare.
Các chứng chỉ được trao tặng dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ.
Certificatele sunt acordate sub îndrumarea episcopului.
Survivor sau đó đã được trao tặng đĩa Bạch kim bởi hiệp hội RIAA vào ngày 7 tháng Giêng, 2002.
Survivor a primit cvadruplu disc de platină de la RIAA pe 7 ianuarie 2002.
Chúng con trao tặng người những tên thần giả mạo này.
Îti oferim zeii acestia falsi.
Bar à, chú nghe là Thị Trưởng đang định trao tặng cháu chìa khóa thành phố.
Bar, am auzit că primarul încearcă să-ţi dea cheia oraşului.
Jiro là đầu bếp lớn tuổi nhất được Michelin trao tặng 3 ngôi sao.
Jiro e cel mai bătrân chef căruia i s-au acordat 3 stele de către Michelin.
Nelson trao tặng một quyển Sách Mặc Môn cho một vị vua của một bộ lạc châu Phi.
Nelson oferă un exemplar al Cărții lui Mormon unui rege al unui trib african.
Nhiều người khó có thể trao tặng và tiếp nhận yêu thương chỉ vì tổn thương và sợ hãi.
Mulți oameni întâmpină dificultăți când vine vorba să dăruiască și să primească iubire, din cauza durerii și a fricii.
Tôi xin lỗi, nhưng không thể tin được họ sẽ trao tặng cho Flash chìa khóa của thành phố.
Îmi pare rău, dar nu-mi vine să cred că o să-i dea lui Flash cheia oraşului.
Người công giáo trao tặng của cải cho nhà thờ và tu viện để linh hồn họ được cứu rỗi.
Creştinii dau bogăţiile lor bisericilor şi mănăstirilor, ca să-şi salveze sufletele.
Trong từng đấy năm, chúng ta mới chỉ có không nhiều thành viên được trao tặng thành tựu trọn đời.
Şi în toţi aceşti ani am văzut o mână de domni merituoşi, acceptaţi ca membri pe viaţă.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui trao tặng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.