Ce înseamnă tối ưu hóa în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tối ưu hóa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tối ưu hóa în Vietnamez.
Cuvântul tối ưu hóa din Vietnamez înseamnă optimizare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tối ưu hóa
optimizare
Chúng ta cần nghĩ về trí thông minh như 1 quá trình tối ưu hóa, Trebuie să ne gândim la inteligență ca un proces de optimizare, |
Vezi mai multe exemple
Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa. Dar aici este vorba despre sinergii, abundenţă si optimizare. |
Anh không muốn tối ưu hóa hiệu suất mà anh muốn tối ưu hóa điện năng trên 1$ Deci nu vrei să optimizezi pentru eficienţă, vrei să optimizezi pentru energie pe dolar. |
Tối ưu hóa là một tập hợp các chuyển đổi về chương trình Urmeaza optimizarea, care este o colectie de transformari asupra programului pentru ori a- l face sa ruleze mai repede, ori a folosi mai putina memorie. |
Để có được cửa sổ trình tối ưu hóa, tôi bấm phím [ F4 ] Pentru a ajunge la fereastra de optimizare, apăsarea tastei [ F4 ] |
Tiêu chuẩn của ngôn ngữ Scheme là phải nhận diện và tối ưu hóa được đệ quy đuôi. Standardul limbajului Scheme necesită recunoașterea de către implementări și optimizarea tail recursion. |
Với tính năng mới tối ưu hóa chương trình Cu noi funcţii de optimizare programul |
Thường là một kịch bản được tối ưu hóa cho một chiến lược đặc biệt. De obicei o ilocuție are un conținut propozitional specificabil. |
Bell đã tìm kiếm các kỹ thuật mới nhằm tối ưu hóa cuộc cách mạng của họ. Bell a început să caute tehnologii noi care să optimizeze revoluția. |
Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. Ăsta este un model real în care putem să fim întrebați ce se întâmplă |
Cần tối ưu hóa mặt an ninh. Avem nevoie de cele mai bune practici în securitate. |
Sửa lỗi và tối ưu hóa Corecții și optimizări |
Nhiều bài toán thiết kế cũng có thể được biểu diễn dưới dạng các chương trình tối ưu hóa. Multe probleme de design pot fi exprimate ca programe de optimizare. |
Tôi sẽ nói chuyện vào ngày hôm nay của chúng tôi chức năng tối ưu hóa chương trình mới Am de gând să vorbesc astăzi despre funcţia noastră nou Program de optimizare |
Vì thế chúng tôi tìm cách tối ưu hóa nó, và đã quyết định đặt 3 ốc vít khác nhau vào một hộp. Deci ne-am gândit la asta, am optimizat și am produs trei șuruburi diferite de pus în cutie. |
Và nếu có thể tối ưu hóa các dữ liệu thô thì tại sao không tối ưu hóa luôn cả nội dung nữa? Şi dacă putem face asta cu simple date de ce n-am face la fel şi cu conţinutul? |
Đôi tay lẫn trí tuệ của chúng ta được tối ưu hóa để nghĩ và tương tác với các vật thể hữu hình. Mâinile și mințile noastre sunt optimizate să perceapă și să interacționeze cu obiecte tangibile. |
Và nếu có thể tối ưu hóa các dữ liệu thô thì tại sao không tối ưu hóa luôn cả nội dung nữa? Şi dacă putem face asta cu simple date de ce n- am face la fel şi cu conţinutul? |
Tôi có thể kết hợp những thay đổi trở lại vào chương trình CNC bằng cách sử dụng trình tối ưu hóa cửa sổ Eu pot incorpora aceste modificări înapoi în programul de CNC utilizând fereastra de optimizare |
Và ý tưởng rằng chính kiến trúc bằng cách nào đó hướng tới sự tối ưu hóa thuật toán là không hề viển vông. Iar ideea că arhitectura însăși este oarecum obiectul optimizării algoritmice nu este exagerată. |
Và đó là chiến lược tối ưu hóa theo chiều hướng rất khác, 1 chiến lược rất khác biệt đối với tất cả chúng ta. Iar asta este o schemă de optimizare foarte diferită, o strategie foarte diferită pentru noi toţi. |
Và vì vậy, rất lâu trước đó, Bell đã tìm kiếm các kỹ thuật mới nhằm tối ưu hóa cuộc cách mạng của họ. De aceea, Bell a început să caute tehnologii noi care să optimizeze revoluția. |
Bài toán được nêu ra lần đầu tiên năm 1930 và là một trong những bài toán được nghiên cứu sâu nhất trong tối ưu hóa. Problema a fost formulată pentru prima dată în 1930 și este una dintre cele mai intens studiate probleme de optimizare. |
Rồi chúng tôi tiếp tục tối ưu hóa lắp kính ở các bề mặt để hạn chế tối đa việc tòa nhà hấp thu năng lượng. Apoi am optimizat suprafeţele vitrate ale faţadelor pentru a minimiza consumul de energie al clădirii. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tối ưu hóa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.