Ce înseamnă tình dục în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tình dục în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tình dục în Vietnamez.
Cuvântul tình dục din Vietnamez înseamnă sexualitate, erotic, sexualitate. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tình dục
sexualitatenounfeminine Cacilda và tôi chỉ là suy rộng ra lĩnh vực tình dục. Eu și Cacilda am extins acest comportament la sexualitate. |
eroticadjective Kết hôn không phải là trò chơi tình dục thú tính và kỳ dị. Căsătoria nu se referă la pofte animalice şi la jocuri erotice. |
sexualitatenoun Cacilda và tôi chỉ là suy rộng ra lĩnh vực tình dục. Eu și Cacilda am extins acest comportament la sexualitate. |
Vezi mai multe exemple
Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: Îmi dau seama că am descoperit ceva la fel de important ca sexul. |
Không dính dáng gì tới tình dục đâu, anh chàng dự bị. Nicio legătură cu sexul, puştiule. |
Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục. Oamenii vin la Hotelurile Dragostei să facă sex. |
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều. 2 În zilele noastre se vorbeşte mai des despre sexualitate decît în generaţiile anterioare. |
Quấy rối tình dục, một mặt khác... Molestarea, pe de altă parte... |
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. Din nefericire însă, există adulţi cărora le place să aibă relaţii sexuale cu copii. |
Trong khi ở đó, Cô Ri An Tôn đã phạm tội tình dục nghiêm trọng. În timp ce se afla acolo, Corianton comisese un păcat sexual grav. |
Cổ là một chuyên gia tình dục. E terapeut sexual. |
Đừng bao giờ yêu gái chỉnh ( tình dục khác giới ) Nu intra niciodata in dragoste cu o fata drepte. |
Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục. " Oricine poate fi victima unei hărţuiri sexuale: |
Nhưng phải làm sao nếu ước muốn tình dục trỗi dậy? Dar ce-ar trebui să faci în privinţa dorinţelor sexuale? |
Sáu tháng rồi tôi chỉ biết tự sướng mà không quan hệ tình dục với ai. Nu am mai făcut sex de 6 luni cu cineva în afară de mine. |
Brightsize apparel, tám vụ kiện quấy rối tình dục trong hai năm. Partea buna- - opt procese de hartuire sexuala in doi ani. |
Là tình dục. A fost Sexul. |
Cô ấy còn viết cả một hướng dẫn về tình dục. Cred că scrie un manual de sex. |
Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ. In zilele de azi, jucariile sexuale nu mai sunt tabu. |
Lần đầu tiên, vấn đề tình dục của tôi là chủ đề bàn tán của trường. Pentru prima dată, viaţa mea sexuală era cea mai discutată ştire. |
Bạn trở nên cực kỳ ích kỷ trong tình dục. Devii extrem de posesiv sexual. |
Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. Preoţii agresează sexual copii, şi lucrul acesta nu este o raritate. |
Nó là một chất hấp dẫn tình dục mạnh mẽ E un puternic atractant sexual. |
Và nếu đó là tình dục... Chỉ là thỏa mãn chúng ta. Şi, dacă ăla a fost sex, unul din noi nu e satisfăcut. |
Hầu hết động cơ gây án là vì tiền và tình dục. Majoritatea motivelor sunt pentru bani si sex. |
Khả năng tình dục của bạn tiến triển. Functia sexuala se imbunatateste. |
Ví dụ, trang 63 và 64 có khung “Làm sao nói với cha mẹ về vấn đề tình dục?”. De pildă, la paginile 63 şi 64 se află chenarul „Cum să discut cu mama sau cu tata despre sex?“. |
Cưỡng hiếp tình dục ở đại học. Agresiunile sexuale în campus. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tình dục în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.