Ce înseamnă thất nghiệp în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului thất nghiệp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thất nghiệp în Vietnamez.

Cuvântul thất nghiệp din Vietnamez înseamnă șomaj, şomaj, șomer, Șomaj. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului thất nghiệp

șomaj

noun

Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được.
Nu poți compara șomaj la o pisica patru uragan.

şomaj

nounneuter

Chưa bao giờ có đơn xin thất nghiệp.
Nu a depus dosar pentru ajutor de şomaj.

șomer

noun

Tôi đã lập gia đình, có ba đứa con, và bị thất nghiệp.
Eram căsătorit, aveam trei copii și eram șomer.

Șomaj

Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được.
Nu poți compara șomaj la o pisica patru uragan.

Vezi mai multe exemple

Trong nhiều năm, Netivot đã từng có tỉ lệ thất nghiệp cao.
Vreme de multi ani Netivot a suferit de un mare procent de șomaj.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Ei bine, șomajul duce la crimă, la malnutriție, la îngrijire medicală necorespunzătoare.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Sute de muncitori sunt acum şomeri şi nu îşi mai pot plăti notele de plată.
Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người.
Lipsa locurilor de muncă şi alte probleme economice afectează milioane de persoane.
“Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải.
„Mulţi oameni citesc cu plăcere ziarul aproape în fiecare zi.
Cô ấy bị đánh dập hàng ngày bởi chồng của cô, 1 người thất nghiệp
Era bătută în fiecare zi de către soţul ei, care era şomer.
Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp.
O problemă: manevrarea deşeurilor şi şomajul.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.
Francis Mays este o operatoare telefonică de vânzări fără serviciu care trăieşte din ajutorul pentru handicapul ei.
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng.
Dacă ai pierdut un loc de muncă bun sau eşti şomer de ceva timp, ai putea foarte uşor să te descurajezi.
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm.
Şomajul în Rezervaţia Indiană Pine Ridge fluctuează între 85 şi 90%.
Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình.
Nu prea mai pare un joc când munceşti ca să întreţii o familie.
Tớ không phải người thất nghiệp.
Nu sunt şomer.
Nhưng tớ đang thất nghiệp.
Dar sunt şomeră.
Rõ chán đời vì giờ hoặc là thất nghiệp hoặc là làm cho cô ta.
Suflă cecause suntem fie dintr-un loc de muncă sau trebuie să lucreze pentru ea.
Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp.
Totul e bine şi frumos, şomajul e scăzut.
Không còn nạn vô gia cư hoặc thất nghiệp.
Nu va mai fi lipsă de locuinţe sau de locuri de muncă.
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp.
8 În multe ţări şomajul şi criza economică sînt surse de grave îngrijorări.
Lấy một thí dụ, Có khoảng 5 triệu Ngừơi Mỹ đã bị thất nghiệp ít nhất 6 tháng.
Un exemplu: circa 5 milioane de americani sînt șomeri de cel puțin 6 luni.
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua.
Unii care ar vrea să muncească nu au poate unde să lucreze sau sînt bolnavi sau foarte în vîrstă.
30 giây trước tôi là anh hùng, giờ thì tôi thất nghiệp.
Am fost erou pentru 30 de secunde, si acum sunt direct somer.
Những kẻ thất nghiệp đã ra đường, và tự nhiên thành phố an toàn.
Mai mulţi şomeri pe străzi şi un oraş sigur, două realizări ale sale.
Thất nghiệp.
Şi-a distrus cariera.
Tôi không thể thất nghiệp được.
Nu-mi permit să fiu şomeră.
Tỷ lệ thất nghiệp: 4%.
Rata șomajului: 2%.
Các nghệ sĩ trên đường phố sẽ gia nhập vào hàng ngũ của đội quân thất nghiệp.
Artiștii de pe străzi vor îngroșa rândurile șomerilor.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thất nghiệp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.