Ce înseamnă suối în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului suối în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați suối în Vietnamez.
Cuvântul suối din Vietnamez înseamnă curent, pârâu, torent, șuvoi, Pârâu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului suối
curentnoun Ông thấy chỗ này nơi hai dòng suối gặp nhau không? Vezi aici, unde se întâlnesc cei doi curenţi? |
pârâunoun Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước. Din câte îmi amintesc, este un pârâu acolo lângă o cascadă. |
torentnoun Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”. Căci în pustiu vor ţâşni ape, iar în câmpia aridă torente.“ |
șuvoinoun |
Pârâu
Suối Hathaway Trong con suối nầy một số lễ báp têm ban đầu của Giáo Hội được thực hiện. Pârâul Hathaway În acest pârâu, au fost realizate unele dintre primele botezuri ale Bisericii. |
Vezi mai multe exemple
Nó được gọi là Suối nguồn của Sự Thật, và bà biết tôi sắp làm gì không? Se numeşte Fântâna adevărului, şi ştii ce o să fac? |
Để thực hiện 1 chuyến đi tìm con suối... Ca sã întreprinzi un voiaj la Fântâna... |
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. Numai după tot acest proces pot norii să-şi picure torentele de ploaie pe pămînt pentru a forma şuvoaie care duc apa înapoi în mare. |
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. După o vreme, picătura devine şuvoi. |
Nó ngồi xuống nơi đó trên một tảng đá lớn gần bên suối. Acolo, s-a aşezat pe o piatră mare lângă pârâu. |
Có một con suối ở dưới kia. Cred că e un pârâu în vale. |
Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi. Când eram diacon, aşa cum mulţi dintre dumneavoastră tineri băieţi sunteţi, tatăl meu şi cu mine am urcat la un râu de munte pentru a pescui păstrăvi. |
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? 5:12 — Ce semnifică expresia „ochii lui sunt ca nişte porumbei pe marginea pâraielor, scăldaţi în lapte“? |
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. 9 Pentru că Eu, Domnul, îi voi face să producă la fel ca un pom foarte roditor, care este sădit într-un pământ fertil, lângă o apă curgătoare, pură, care dă multe fructe preţioase. |
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? Cum putem să avem o vorbire asemănătoare unui ‘şuvoi de înţelepciune’ în loc de una care se aseamănă cu un pârâu de nimicuri (Proverbele 18:4)? |
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. Apa dulce şi amară nu pot ieşi din acelaşi izvor. |
Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao? Ce-ar fi dacă aş încerca să merg la izvor? |
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. Mici turme de capre de stâncă ce trăiesc în apropierea deşertului israelian vizitează cu regularitate izvorul En-Ghedi. |
Ra khỏi xe, họ đi vất vả dọc theo con đường mòn, lội qua những dòng suối đến khi cuối cùng họ tìm thấy một ngôi nhà. Au lăsat maşina şi au luat-o pe cărare, trecând prin cursuri de apă, până au găsit, în cele din urmă, o casă. |
Ông trèo đèo, lội suối, dong thuyền vượt đại dương. A escaladat munţi, a explorat râuri şi a navigat pe oceane. |
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. Am avut scufundat doar capul meu pe acest lucru în momentul clopotele treaptă de incendiu, precum şi în grabă fierbinte motoare laminate acest fel, condus de o trupa împrăştiat de bărbaţi şi băieţi, şi am printre cel mai important, pentru că a avut sărit pârâului. |
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối Nu uitați de acel șanț în pământ numit albie. |
Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán. Exploratorul spaniol Juan Ponce de León este renumit pentru neobosita lui căutare a fântânii tinereţii. |
Trên đó hắn có một dòng suối không bị cạn. Are un pârâu, acolo, care nu lasa să se usuce... |
Sơn chỉ chết tại bờ suối bên ngoài làng. Pumnal-Varful a fost ucis lânga pârâu în afara Villlage martiale. |
Trong một số trường hợp, dòng suối nằm ở giữa, cung cấp nước cho một bên là những cánh đồng và bên kia là hàng cây rậm lá, có lẽ hàng cây này dùng để phân ranh giới các khu đất. Alteori, pâraiele delimitează proprietăţi, udând pe o parte câmpuri, iar pe cealaltă un rând de copaci cu coroană bogată. |
Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. Isaia spunea: „Fiecare va fi ca un adăpost împotriva vântului şi ca un loc de scăpare împotriva furtunii, ca nişte râuri de apă într-un loc uscat, ca umbra unei stânci mari într-un pământ ars de sete“. |
Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại. Putem digitaliza Collect Pond și pârâurile, și să vedem exact unde se află în cadrul geografiei orașului de astăzi. |
Lúc đầu, phép báp têm cho người chết đã được thực hiện trong dòng Sông Mississippi hoặc trong những dòng suối ở địa phương. La început, botezurile pentru cei morţi fuseseră efectuate în fluviul Mississippi sau în ape locale. |
Sau khi các em đã đọc xong một đoạn thánh thư, hãy tô màu những chỗ đã được đánh dấu tương ứng trên Dòng Suối Mặc Môn După ce citeşti un fragment din scripturi, colorează părţile numerotate care îi corespund pe Apele lui Mormon! |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui suối în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.