Ce înseamnă sự kiệt sức în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sự kiệt sức în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự kiệt sức în Vietnamez.
Cuvântul sự kiệt sức din Vietnamez înseamnă oboseală, extenuare, epuizare, osteneală, gomic. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sự kiệt sức
oboseală(fatigue) |
extenuare(fatigue) |
epuizare(exhaustion) |
osteneală(fatigue) |
gomic(fag) |
Vezi mai multe exemple
Bạn có nhớ sự kiệt sức gần kề của Moses trong Exudus 18 không. Amintiți-vă de istorisirea din Exod 18, când Moise era pe punctul de a ceda din cauza extenuării. |
Bên cạnh đó còn có tình trạng mà nhà tâm lý học Steven Berglas gọi là “sự kiệt sức tột độ”. În plus, există acel gen de surmenaj care, în opinia psihologului Steven Berglas, te face „să arzi ca o supernovă“. |
Ý thức được những bài học của thảm họa tại trận Hattin, ông biết rằng cái mà quân đội của ông cần nhất là nước và sự kiệt sức là nguy hiểm lớn nhất của họ. Conștient de învățămintele trase după dezastrul de la Hattin, el știa că armata avea cel mai mult nevoie de apă, iar deshidratarea era una dintre problemele principale. |
Những huấn luyện viên thời xưa “có thể nhận ra sự kiệt sức hay đuối sức không phải do luyện tập mà do yếu tố khác như về tâm lý, tâm trạng bực bội, trầm cảm, v.v... Antrenorii din antichitate „erau în măsură să discearnă dacă un elev ajungea să se extenueze sau să slăbească din alte motive decât exerciţiile, cum ar fi motivele de natură psihologică, o proastă dispoziţie, depresie etc. . . . |
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. Același lucru s- a întâmplat a doua zi, și ziua următoare, și alunecam rapid într- o pană de inspiraţie. |
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. Același lucru s-a întâmplat a doua zi, și ziua următoare, și alunecam rapid într-o pană de inspiraţie. |
Đờ đẫn bởi sự đơn điệu và kiệt sức, họ câm lặng làm việc, lặp đi lặp lại tới 16 hay 17 giờ mỗi ngày. Imunizați de monotonie și extenuare, lucrează în liniște, făcându-și sarcina iar și iar, pentru 16 - 17 ore pe zi. |
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức. Nu uita că somnul este esențial pentru a face față oboselii din perioada de doliu. |
Sự biến đổi, khiến bọn chúng kiệt sức. Transformarea, îi extenuează. |
Nhưng đằng nào nó cũng đã xảy ra: cô đã đi tìm kiếm sự giúp đỡ vì cảm thấy kiệt sức. Dar asta se și întâmplase, oricum: venise să ceară ajutor, pentru să suferea de sindromul de epuizare. |
(2 Cô-rinh-tô 4:7) Để tiếp tục phụng sự Đức Chúa Trời mà không kiệt sức, chúng ta cần biết lượng sức mình. Dar trebuie să fim conştienţi de limitele noastre şi să nu încercăm să facem ceea ce el nu aşteaptă de la noi (2 Corinteni 4:7). |
Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh. Idealurile comuniste de dreptate, egalitate, solidaritate şi ajutorare reciprocă i-au atras pe cei sătui de ororile războiului. |
ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA GÌ? Sự bi quan sẽ làm cạn kiệt sức lực mà bạn cần để đối phó với vấn đề và cải thiện tình hình. CE ÎNSEAMNĂ: Pesimismul te va slei de puteri și nu vei mai avea forța necesară pentru a-ți îmbunătăți situația sau pentru a-i face față. |
Dù hầu hết người ta đều thừa nhận rằng những người mẹ đi làm luôn phải đấu tranh chống lại sự căng thẳng và kiệt sức, nhưng hễ ai chọn không làm việc bên ngoài thì thường bị hiểu lầm, ngay cả bị chế giễu. Deşi majoritatea recunosc că mamele care au un loc de muncă se luptă permanent cu stresul şi oboseala, cele care aleg să nu lucreze sunt adesea judecate greşit, chiar ridiculizate. |
(Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35. Iubirea noastră pentru alţii ne va ajuta într-adevăr să-i slujim lui Iehova fără să ajungem la epuizare. — Psalmul 133:1; Ioan 13:35. |
Làm điều thiện cho người khác quả có thể giúp chúng ta không kiệt sức trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va. Într-adevăr, faptul de a le face bine altora ne poate ajuta să nu ne extenuăm şi să nu renunţăm la serviciul lui Iehova. |
Chúng ta thật sự cần phải vạch ra một chiến lược để chúng ta không bị cạn kiệt sức khỏe. Trebuie să creăm o strategie ca să nu ajungem în extrema cealaltă a sănătății. |
Hãy xem điều này: Con bạn sẽ thật sự rút ra bài học nào khi có người mẹ vắt kiệt sức để chăm lo cho chúng? Gândeşte-te: Ce învaţă în realitate copiii tăi dacă au o mamă care se extenuează doar ca să-i ţină pe ei ocupaţi? |
Việc lo cho nhu cầu hầu như không bao giờ thỏa mãn nổi của con nhỏ và đồng thời lo làm việc có thể là sự cố gắng khiến người mẹ kiệt sức, mệt mỏi—có ảnh hậu quả tiêu cực đối với cả cha mẹ lẫn con cái. A satisface necesităţile aproape insaţiabile ale copiilor mici, precum şi cele ale unui serviciu laic pot însemna nişte eforturi istovitoare, extenuante — cu efecte negative atît asupra părinţilor, cît şi asupra copiilor. |
Thứ ba, Ngài phải chịu đựng sự tấn công tà ác của những kẻ theo Sa Tan trong khi đã kiệt sức chịu đựng về mặt thể xác và cảm xúc. În al treilea rând, El a trebuit să îndure atacurile vicioase ale hoardelor Satanei, în timp ce a fost împins la limita îndurării Sale din punct de vedere fizic şi emoţional. |
Chắc chắn họ cần sự săn sóc và quan tâm đặc biệt trong những ngày như thế hoặc lúc kiệt sức chịu đựng những khó khăn khi mang thai và sinh nở. Fără îndoială, ele au nevoie de o deosebită grijă şi consideraţie în aceste perioade sau în momentele istovitoare ale sarcinii şi ale naşterii. |
Thật là một sự thử thách lớn mà tôi phải chịu đựng, và ngày thứ 17 tôi đã hoàn toàn kiệt sức, nhưng tôi cám ơn Đức Giê-hô-va vì nhờ sức mạnh Ngài mà tôi đã có thể chịu đựng được sự thử thách này và giữ lòng trung kiên của tôi” (Thi-thiên 18:35; 55:22; 94:18). Ce grea încercare pentru mine! În a şaptesprezecea zi eram complet epuizat, dar i–am mulţumit lui Iehova care, prin forţa sa, mi–a permis să îndur această încercare şi să–mi păstrez integritatea.“ — Psalmi 18:35; 55:22; 94:18. |
Quân đội Hy Lạp đã sử dụng toàn bộ nguồn lực hiện có để đạt được thắng lợi trong phòng ngự và phản công; kết quả là chiến dịch Marita của Đức chỉ gặp phải sự kháng cự hạn chế của quân Hy Lạp vốn đã kiệt sức trong tháng 4 năm 1941". Armata greacă și-a folosit toate resursele disponibile pentru a obține o apărare și pentru un contraatac încununate de succes; ca urmare, atacul german („Operațiunea Marița”) a întâmpinat o rezistență redusă din parte grecilor epuizați, în aprilie 1941”. |
Việc kéo dài và leo thang cuộc chiến Đông La Mã-Sassanid trong các thế kỷ thứ VI và VII làm cho cả hai đế chế đều chở nên kiệt sức và dễ bị tổn thương khi phải đối mặt với sự xuất hiện đột ngột và sự mở rộng của người Ả Rập. Prelungirea și escaladarea războaielor dintre bizantini și sasanizi din secolele al șaselea și al șaptelea au lăsat ambele imperii epuizate și vulnerabile în fața apariției bruște și extinderii arabilor. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự kiệt sức în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.