Ce înseamnă sự hiểu nhau în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sự hiểu nhau în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự hiểu nhau în Vietnamez.

Cuvântul sự hiểu nhau din Vietnamez înseamnă practică comercială restrictivă, acord, înţelegere, inteligenţă, pricepe. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sự hiểu nhau

practică comercială restrictivă

acord

(understanding)

înţelegere

(understanding)

inteligenţă

(understanding)

pricepe

(understand)

Vezi mai multe exemple

Chúng ta đã thật sự hiểu nhau phải không?
Chiar a fost ceva între noi, nu?
Um... Chúng ta không thực sự hiểu nhau, nên sẽ thật dễ để quên những chuyện này đi... nhưng có gì đó giữa chúng ta.
Nu ne cunoaştem, deci va fi mai uşor sa uit asta... dar e ceva între noi.
Tao thật sự đéo hiểu sự khác nhau giữa Roth và IRA truyền thống là như nào.
Sincer, nu înţeleg diferenţa între Roth şi IRAS tradiţionale.
Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểunhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏ bé thành to lớn.
Cînd se ivesc dificultăţi, înţelegerea motivelor îi va ajuta pe părinţi să evite ca din lucruri minore să facă mari controverse.
Sự hiểu biết lẫn nhau sẽ đem tới hòa bình và tình anh em hữu nghị.
Acest lucru ne va uni deoarece incercam sa intelegem.
Để chứng minh một người hiểu được sự khác nhau giữa tốt và xấu.
Pentru a demonstra o persoană să înțeleagă diferența dintre bine și rău.
Chúng tôi tổ chức những cuộc hội thoại thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và hy vọng sẽ làm thay đổi quan điểm.
Găzduim conversaţii care promovează înţelegerea reciprocă şi care sperăm să schimbe mentalităţi.
Ngày 1 tháng 10, Nightwish công bố thông qua trang Facebook của ban nhạc rằng họ đã chia tay với Olzon "trong sự hiểu biết lẫn nhau".
La 1 octombrie, Nightwish a anunțat pe pagina lor de Facebook, că se despart de Olzon.
Tại Bảo tàng Lịch sử Thiên nhiên Hoa Kỳ, chúng tôi tìm hiểu sự khác nhau giữa cá sấu châu Mỹ và cá sấu châu Phi.
Apoi, la Muzeul American de Istorie Naturală, am aflat care e diferența dintre un aligator și un crocodil.
Đôi khi vấn đề nảy sinh là vì nhân cách khác nhau, sự hiểu lầm hay bất đồng ý kiến.
Uneori, dezacordurile sunt alimentate de diferenţele de personalitate, de înţelegerea greşită a unor lucruri sau de diferenţele de opinie.
Rồi bảo họ chia sẻ những sự hiểu biết của họ với nhau.
Apoi, rugaţi-i să-şi împărtăşească părerile unul cu celălalt.
Để hiểu sự khác nhau giữa lần đóng ấn đầu tiên và lần đóng ấn cuối cùng của những tín đồ được xức dầu, xin xem Tháp Canh ngày 1-1-2007, trang 30, 31.
Pentru mai multe informaţii despre deosebirea dintre sigilarea iniţială şi sigilarea finală a creştinilor unşi, vezi Turnul de veghe din 1 ianuarie 2007, paginile 30, 31.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
Pentru ca oamenii să înțeleagă diferențele dintre opțiuni, trebuie să poată înțelege consecințele asociate fiecarei alegeri, iar consecințele trebuie simțite într-o modalitate cât mai reală, cât mai concretă.
Cả hai lớp người đều có thể nhận được phần thánh linh của Đức Chúa Trời tương đương với nhau, và có sự hiểu biết và thông sáng ngang nhau.—15/6, trang 31.
Spiritul lui Dumnezeu este disponibil în egală măsură pentru ambele clase, iar cunoştinţa şi înţelegerea le este oferită în egală măsură amândurora, cu posibilităţi egale de asimilare. — 15/6, pagina 31.
Làm sao sự trò chuyện thông hiểu nhau góp phần mang lại hạnh phúc trong khía cạnh mật thiết của đời sống vợ chồng?
Cum va contribui o bună comunicare la fericire în aspectele intime ale vieţii conjugale?
Ngay như sự giao du để tìm hiểu nhau cũng không phải là một điều nên coi nhẹ, xem như một trò chơi.
Nici chiar curtarea nu este un lucru care să poată fi tratat cu uşurinţă, ca un joc.
Sự liên lạc đầy ý nghĩa đòi hỏi phải có sự thông tri cởi mở, cố gắng hiểu nhau, hiểu nhu cầu và sự vui mừng của chúng ta, nói cho người khác biết chúng ta quí trọng tất cả mọi điều tốt lành mà họ đã làm cho chúng ta.
O relaţie plină de sens pretinde o bună comunicare, ajungând să ne înţelegem unii pe alţii, necesităţile şi bucuriile noastre şi mărturisindu-ne reciproc cât de mult apreciem toate lucrurile bune care au fost făcute pentru noi.
Bây giờ chúng tôi thực sự có thời gian để hiểu nhau, và kết quả là chúng tôi phát triển một tình bạn thân thiết vững bền.
Astfel am avut din plin posibilitatea să ne cunoaştem unul pe altul şi, drept rezultat, am legat o prietenie strânsă şi durabilă.
Nhiều tôn giáo họp mặt để bàn luận cách đẩy mạnh sự hiểu biết chung và khích lệ lẫn nhau.
Grupuri de dialog multiconfesionale au luat parte la reuniuni menite să promoveze înţelegerea reciprocă şi colaborarea.
Một số người bị sức khỏe yếu hoặc bị tâm bệnh từ lâu mà đôi khi đưa đến sự căng thẳng và hiểu lầm nhau trong gia đình.
Unii suferă din cauza unor probleme de sănătate sau a unor probleme de ordin afectiv de lungă durată, care duc uneori la tensiuni şi neînţelegeri în familie.
Chúng ta cần hiểu mục đích của sự nhóm lại với nhau.
Trebuie să înţelegem scopul întrunirilor noastre.
Các dịch giả khác nhau về khả năng và sự hiểu biết tiếng Hê-bơ-rơ.
Traducătorii nu au fost toţi la fel de talentaţi şi de buni cunoscători ai limbii ebraice.
5 Có điểm khác nhau nào giữa tri thức, sự hiểu biết và sự khôn ngoan?
5 Ce deosebire există între cunoştinţă, înţelegere şi înţelepciune?
Trong thập niên 1920, chúng ta biết được gì về Nước Trời và về hai tổ chức đối nghịch nhau, và sự hiểu biết này có lợi như thế nào?
Ce s-a evidenţiat în anii ’20 cu privire la Regat şi cu privire la două organizaţii opuse, şi ce foloase ne aduce această înţelegere?

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự hiểu nhau în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.