Ce înseamnă sự chi tiêu în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sự chi tiêu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự chi tiêu în Vietnamez.
Cuvântul sự chi tiêu din Vietnamez înseamnă preţ, cheltuială, cheltuire, cheltuieli, cost. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sự chi tiêu
preţ(charge) |
cheltuială
|
cheltuire
|
cheltuieli
|
cost(charge) |
Vezi mai multe exemple
Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước. Am definit asta ca fiind cea mai mare cheltuială din istoria țării noastre. |
, Pete hào hứng về chiến thắng mới trước sự chi tiêu quá đà của mình. Pete era entuziasmat de recenta sa victorie împotriva tendinței de a cheltui excesiv. |
chỉ nhìn vào sự chi tiêu này Uitați-vă la aceste cheltuieli. |
Chương trình 400 tỉ đô la sẽ là sự chi tiêu tài chính lớn nhất sau chiến tranh lraqi Programul de 400 miliarde de dolari, ar fi cel mai mare de când, a avut loc războiul cu Iraq. |
▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình. ▪ „În aceste timpuri dificile, mulţi oameni găsesc că este greu să facă faţă costului vieţii. |
Những gì chúng ta thiếu là hành động để thực sự chi tiêu tiền giúp đưa những cái này vào đúng vị trí. Ceea ce ne lipseşte este acţiunea efectivă de a cheltui acei bani pentru a le pune în practică. |
Một bản thông báo vắn tắt tại các hội nghị và tại hội thánh hàng tháng cho biết số tiền đóng góp tình nguyện nhận được cũng như những sự chi tiêu. La congrese şi o dată pe lună în congregaţii, se citeşte o scurtă notă privind suma contribuţiilor voluntare primite, precum şi cheltuielile care s-au făcut. |
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. Aşa cum a fost stabilit prin revelaţia din secţiunea 120 din Doctrină şi legăminte, Consiliul pentru folosirea zeciuielii autorizează cheltuielile din fondurile Bisericii. |
Những người ở Bê-tên không phục vụ vì lợi lộc vật chất nhưng họ hài lòng với sự chu cấp về thức ăn, nơi ở và một số tiền nhỏ cho sự chi tiêu cá nhân. Cei ce slujesc la Betel nu urmăresc câştiguri materiale; ei sunt mulţumiţi cu subsidiul modest pentru cheltuielile personale, cu mâncarea şi cu locuinţa care li se oferă. |
Kính thưa Các Anh Em: Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. Stimaţi fraţi, Aşa cum a fost stabilit prin revelaţia din secţiunea 120 din Doctrina şi legămintele, Consiliul pentru folosirea zeciuielii autorizează cheltuielile din fondurile Bisericii. |
Kính thưa Các Anh Em: Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. Stimaţi fraţi, aşa cum a fost stabilit prin revelaţia din secţiunea 120 din Doctrina şi legămintele, Consiliul pentru folosirea zeciuielii autorizează cheltuielile din fondurile Bisericii. |
Kính thưa Các Anh Em: Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong tiết 120 của sách Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. Stimaţi fraţi, aşa cum a fost stabilit prin revelaţia din secţiunea 120 din Doctrină şi legăminte, Consiliul pentru folosirea zeciuielii autorizează cheltuielile din fondurile Bisericii. |
Chi tiêu quân sự của Bồ Đào Nha vào năm 2009 đạt 5,2 tỉ USD, chiếm 2,1% GDP. Cheltuielile militare ale Portugaliei se ridicau în 2009 la 5,2 miliarde de dolari, reprezentând 2,1 procente din PIB. |
Chiến tranh Triều Tiên làm cho chi tiêu quân sự trở thành ưu tiên của quốc gia. Dezvoltarea unei industrii autohtone de armament a devenit prioritate națională. |
Năm 2005, khoảng 1,4% tổng sản phẩm quốc nội của Belarus được dành cho chi tiêu quân sự . În 2005, circa 1,4% din PIB-ul Belarusului este dedicat cheltuielilor militare. |
Một phần là do cắt giảm thuế mà không được cấp thêm vốn, nhưng chủ yếu là do sự gia tăng chi tiêu cho các quyền lợi con người, đặc biệt là về Y tế. Parțial din cauza reducerii nefondate a taxelor, dar în principal e cresterea dreptului de a cheltui, în special Medicare. |
Dưới sự chỉ đạo của Hội Đồng này, những số đóng góp và chi tiêu chịu sự kiểm soát của các Sở Ngân Sách và Tài Chính của Giáo Hội. Sub îndrumarea acestui consiliu, contribufliile øi cheltuielile au fost controlate prin Departamentele pentru Buget øi Finanfle ale Bisericii. |
Costa Rica đứng trước chọn lựa giữa chi tiêu cho quân sự hay bảo tồn đất đai. Costa Rica a făcut o alegere între cheltuielile militare şi conservarea terenurilor. |
Vợ chồng anh đã lập danh sách chi tiêu cho những thứ thật sự cần. El şi soţia lui şi-au întocmit un buget bazat pe necesităţile lor reale. |
Đó là sự chiến đấu vì niềm tin rằng các quốc gia đang phát triển này sẽ tiếp tục phát triển, rằng sự bùng nổ và sự tự tin vào chi tiêu tiêu dùng sẽ phát triển. Ca retailer înseamnă să mizezi pe ideea că va crește clasa de mijloc și că va continua să crească. că boomul și încrederea în cheltuielile pentru consum vor crește. |
Sau khi bị Quốc hội bác sự phủ quyết của mình, Nixon không chi tiêu số tiền mà ông cho là vô lý. După ce Congresul a trecut peste vetoul său, Nixon a blocat(en) fondurile alocate pe care le considera nejustificate. |
Một tín đồ đấng Christ có thể bị mắc nợ vì không dùng sự tự chủ trong việc chi tiêu hoặc vì không biết lo xa trước khi quyết định công việc làm ăn nào đó. Un creştin ar putea ajunge dator pentru simplul fapt că nu a exercitat stăpânire de sine cu privire la ce sau cât să cheltuiască ori pentru că nu a luat decizii raţionale în afaceri. |
Tuy nhiên, các quốc gia khác như Hoa Kỳ thì cho rằng Trung Quốc không báo cáo mức chính xác về chi tiêu quân sự, vốn được cho là cao hơn nhiều ngân sách chính thức. Cu toate acestea, alte națiuni, cum ar fi Statele Unite ale Americii, susțin faptul că RPC nu raportează nivelul real al cheltuielile militare, care se presupune că ar fi mult mai mare decât bugetul oficial. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự chi tiêu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.