Ce înseamnă sờn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sờn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sờn în Vietnamez.
Cuvântul sờn din Vietnamez înseamnă purtat, uzat, cleios, învechit, înceţoşat. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sờn
purtat(shabby) |
uzat(shabby) |
cleios(tacky) |
învechit(threadbare) |
înceţoşat(fuzzy) |
Vezi mai multe exemple
và ta quyết chí không nao sờn. Să fim tari, să rezistăm! |
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ. Adunați într-o cameră ca asta, dar cu strane învechite de lemn îmbrăcate în material roșu spălăcit, cu o orgă în stânga mea și un cor în spate și o cristelniță construită în zidul din spatele lor. |
Vị vua khôn ngoan miêu tả ảnh hưởng của cảm xúc thể hiện trên khuôn mặt: “Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13. Descriind efectul pe care îl au sentimentele asupra feţei noastre, înţeleptul rege spune: „O inimă veselă înseninează faţa; dar, când inima este tristă, duhul este zdrobit“. — Proverbele 15:13. |
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới. Preşedintele Lindberg a deschis un exemplar foarte uzat al scripturii Doctrină şi legăminte şi m-a rugat să citesc câteva versete subliniate. |
Nhưng sau này chị Olga nhận ra việc luôn suy nghĩ tiêu cực có thể làm “trí bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 18:14. Totuşi, Olga a înţeles mai târziu că faptul de a persista într-o gândire negativă ar putea duce la ‘un spirit abătut’ (Proverbele 18:14). |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). „O inimă care este veselă face bine ca vindecător, dar spiritul care este doborît usucă oasele“ (Proverbele 14:30; 17:22, NW). |
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia. Uneori, privea în jos la notiţele scrise cu grijă în micuţul blocnotes din piele de pe genunchi şi la scripturile uzate şi marcate de pe celălalt genunchi. |
Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này. Dar ştiinţa pentru a construi maşinăriile chiar exista la acel moment, să producă fuziune în acea curbă. |
Buồn rầu vì không thể đến đền thờ của Đức Giê-hô-va để thờ phượng, ông tự an ủi mình với những lời này: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta? Întristat că nu poate merge la sanctuarul lui Iehova ca să se închine, el se consolează zicând: „Pentru ce te mâhneşti, suflete al meu, şi gemi înăuntrul meu? |
17 Khuyến khích tín đồ Đấng Christ học theo gương nhịn nhục của Chúa Giê-su, Phao-lô nói: “Anh em hãy nghĩ đến Đấng đã chịu sự đối-nghịch của kẻ tội-lỗi dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng”. 17 Îndreptând atenţia asupra exemplului de perseverenţă dat de Isus, Pavel îi încurajează pe creştini: „Reflectaţi cu atenţie la cel care a suportat o astfel de vorbire ostilă din partea păcătoşilor împotriva propriilor lor interese, ca să nu obosiţi şi să nu vă pierdeţi puterile în sufletele voastre“ (Evrei 12:3). |
Giờ đây nó đã cũ và sờn, nhưng nó là một biểu tượng đặc biệt, thiêng liêng của tình yêu thương của Mẹ đối với điều thánh thiện. Acum este vechi şi ros, dar este un simbol special şi sacru al dragostei mamei pentru ceea ce este sfânt. |
Thẩm quyền quân sự đã thử đủ mọi cách hầu làm cho cha sờn chí nhưng làm thế chỉ vô ích mà thôi. Autorităţile militare au făcut tot ce le-a stat în putere ca să îi înfrângă hotărârea lui fermă, însă zadarnic. |
do hãi khiếp hay sờn chí. Griji, temeri vor pieri. |
Thật vậy, “sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn” (Châm-ngôn 12:25). Într-adevăr, „neliniştea [îngrijorarea plină de teamă, NW] din inima omului îl doboară“. — Proverbele 12:25. |
Phao-lô khuyến giục chúng ta: “Khi làm điều thiện, chúng ta đừng nản chí, vì đến mùa chúng ta sẽ được gặt, nếu không sờn lòng”. Iată ce ne îndeamnă Pavel: „Să nu renunţăm deci să facem ce este excelent, căci la timpul cuvenit vom secera, dacă nu ne extenuăm“ (Galateni 6:9). |
Họ không chú ý đến quần áo cũ sờn và tóc tai rối bời của bà, nhưng họ nuôi dưỡng lòng khát khao học hỏi của bà. Trecând cu vederea hainele ei uzate şi părul nearanjat, i-au hrănit foamea de cunoaştere. |
Một số người đã chiến đấu anh dũng trong thời gian dài nay có thể sờn lòng và vì thế không còn chiến đấu hăng hái như trước nữa. Poate că unii care luptă de mulţi ani cu vitejie se simt epuizaţi şi, de aceea, nu mai sunt la fel de vigilenţi ca înainte. |
Nhắc lại việc người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và việc lật đổ vài vua ở Ca-na-an, người đàn bà tên Ra-háp tại Giê-ri-cô nói với hai thám tử người Hê-bơ-rơ: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông [người Y-sơ-ra-ên] xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông. Referitor la ieşirea Israelului din Egipt şi la înfrîngerea anumitor regi canaaniţi, Rahav, femeia din Ierihon, le-a spus celor doi spioni evrei: „Ştiu că DOMNUL [Iehova, SS] v-a dat [vouă, israeliţilor] ţara aceasta, şi o mare teamă de voi a venit peste noi şi toţi locuitorii ţării tremură înaintea voastră. |
(Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo. E adevărat, poate fi obositor să suportăm zi de zi împotrivire şi batjocuri. |
Kinh Thánh nói: “Trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). Biblia afirmă: „Un spirit abătut usucă oasele” (Proverbele 17:22). |
Đúng, và chúng ta sẽ tiếp tục làm chứng cho Đức Giê-hô-va và không mỏi mệt sờn lòng. Da, într–adevăr, iar noi vom continua să depunem mărturii pentru Iehova fără să obosim. |
Không sờn lòng, tôi bày tỏ nguyện vọng bắt đầu rao giảng. Fără să mă dau însă bătut, am insistat să încep şi eu să predic. |
Trước tình trạng có quá nhiều áp lực và vấn đề làm chúng ta nao sờn, thật là yên lòng khi biết rằng những khó khăn và bất công chúng ta phải chịu đựng, Đức Chúa Trời đều thấy hết. Astăzi, când există atât de multe presiuni şi probleme demoralizatoare, este încurajator să ştim că greutăţile prin care trecem şi nedreptăţile pe care le suportăm nu trec neobservate de Dumnezeul nostru. |
Nàng có thể bày tỏ đức tin của nàng với các người do thám được giấu kín đó: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông”. Ea şi-a putut exprima deci credinţa, spunîndu-le cercetaşilor pe care îi ascunsese: „Eu ştiu că Iehova vă va da în mod sigur ţara şi că spaima de voi s-a abătut asupra noastră şi că toţi locuitorii ţării s-au demoralizat din cauza voastră.“ |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. NICI ploaia, nici zăpada, nici grindina, nici lupii, nici cuguarii, nici zonele neospitaliere cu amerindieni n-au putut să le slăbească hotărârea. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sờn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.