Ce înseamnă sỏi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sỏi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sỏi în Vietnamez.
Cuvântul sỏi din Vietnamez înseamnă Pietriș. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sỏi
Pietriș
Toàn thân bên phải bị trầy trụa, dính đầy đá sỏi Toată partea dreaptă mi-a fost spintecată, umplută cu pietriș. |
Vezi mai multe exemple
Đã bảo phải dùng sỏi mà. Am spus că ar fi trebuit să folosim pietricele! |
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. Așa că am vopsit strada, am turnat pietriș epoxidic și am făcut legătura între scuar și magazinele de pe Grand Avenue, creând un nou spațiu public minunat și avantajos pentru comercianții de pe Grand Avenue. |
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. avem acoperişuri de ţiglă colorată, străzi pavate şi câmpuri bogate. |
Anh biết mà, chỗ mà chúng ta đã tới, có những hòn sỏi nhỏ xíu. Ştii, am venit aici pentru că nisipul are pietricele. |
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch. Faptul că Isus le dă creştinilor unşi victorioşi „o pietricică albă“ înseamnă că îi declară nevinovaţi, puri şi curaţi. |
Sau khi vượt qua một tấm biển “Coi Chừng: Đá Lở”, cha tôi đã thấy sỏi và các viên đá nhỏ rơi xuống trên vỉa hè trước mặt chúng tôi. După ce am trecut de un semn pe care scria „Atenţie! Cad pietre”, tatăl meu a văzut cum, pe asfalt, în faţa noastră, cădeau pietre de dimensiune mică. |
Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ. Sămânţa semănată pe locul stâncos îi reprezintă pe oamenii care primesc cuvântul cu bucurie, dar nu lasă ca acesta să pătrundă adânc în inima lor. |
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh". Trotuarele sunt din pietriș, se inundă când plouă, dar sunt verzi. |
Lốp xe nảy tưng tưng trên nền sỏi, băng ngang đường, va vào một rào chắn và búng tôi như một nút bật lên trên lề đường. Cauciucul sări pe pietriş, se rostogoli peste drum, se izbi de o piedică şi mă azvârli pe pavaj ca pe un dop. |
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. El nu a ales nici drumul care traversa vasta zonă centrală a peninsulei Sinai, unde podişul pietros şi calcaros se încinge din cauza temperaturilor extrem de ridicate. |
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. Ne-am îndreptat spre est până am ajuns în dreptul unei pante cu bolovăniş şi pietriş. |
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. Pentru a ne face o idee despre trecutul agorei, să lăsăm în urmă zgomotul şi forfota oraşului modern şi să pornim pe poteci nisipoase, printre ruinele de marmură tăcute, printre pietrele sculptate şi porţile năruite, năpădite de buruieni. |
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay. Cu multã grijã, bãgã piatra în ventilator ca sã-I blochezi. |
Hỏi tội lỗi giống với viên sỏi như thế nào. Întrebaţi în ce fel se aseamănă păcatul cu pietricica. |
Phân ở phía đáy những tầng sỏi đá -- không liên quan đến ai -- cung cấp thức ăn đặc cho những cây trồng ở đầm lầy. Caca, sub toate acele straturi de balast – neatingând pe nimeni – oferă hrană solidă pentru acele plante de mlaștină. |
Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống. Deşi s-ar părea că nu ştiu prea multe despre calculatoare sau despre alte materii ce se predau în şcoală, ei ştiu totuşi multe despre viaţă şi despre înfruntarea problemelor ei. |
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh. Litotriţia -- salvând mii de oameni pe an de bisturiu prin pulverizarea pietrelor cu sunete de înaltă intensitate. |
với hòn sỏi tròn nhẵn ♫ ♫ cu o rotundă și netedă piatră ♫ |
Nhưng một khi đã nói sành sỏi, người đó bắt đầu suy nghĩ trong tiếng mới mà không cần đến phương cách dịch thuật. Dar cînd devine mai expert în noua limbă, el începe să gîndească în ea, fără să mai fie necesar procesul de traducere. |
Đó là sỏi thận. Sunt pietre la rinichi. |
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái. Jucătorii pariau pe numărul par sau impar de pietricele sau de oscioare pe care le avea în mână celălalt jucător. |
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ Loc stâncos, fără rădăcini |
Và điều thực sự quan trọng về sỏi răng là nó có thể được hóa thạch như bất cứ thành phần nào của xương, nó tồn tại với một lượng lớn trong quá khứ và ở khắp mọi nơi trên thế giới. Important este că tartrul dentar se fosilizează exact ca şi restul scheletului, exista în cantităţi abundente, până în zilele noastre și se găsește peste tot în lume. |
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. Pielea groasă de pe pântece este într-adevăr un avantaj când behemotul, care are picioare scurte, îşi târăşte corpul pe pietrele din albia râurilor. |
Từ một khu vực chuẩn bị trên đất liền, bốn chiếc xe tải chở sỏi, 300 bao xi măng, hai đống cát, thanh cốt thép, bê tông đúc thép theo toa đặt hàng được chở bằng phà đến các quần đảo. De la o bază temporară de pe continent, patru încărcături de camion cu pietriş, 300 de saci de ciment, două încărcături de nisip, bare de oţel şi forme din ciment şi oţel făcute manual au fost aduse cu feribotul pe insulă. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sỏi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.