Ce înseamnă sáo în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sáo în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sáo în Vietnamez.

Cuvântul sáo din Vietnamez înseamnă flaut, fluier, flaut. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sáo

flaut

noun

Giống một cách hoàn hảo, nhưng anh không biết thổi sáo.
Este o asemănare perfectă, dar la flaut nu ştiu să cânt.

fluier

noun

Bỗng nhiên chúng tôi nghe thấy... gió ở bên ngoài, giống như âm thanh mặt đất thổi sáo.
Apoi am auzit dintr-o dată vântul exterior ca pământul, fluierând.

flaut

noun

Gọi là Những Cây Sáo Buồn là bời khi cắt cổ, âm thanh cuối cùng vọng ra như một tiếng sáo buồn.
Ni se spune Flaut Trist deoarece atunci când tai gâtul unui om, sună ca un flaut trist.

Vezi mai multe exemple

Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
Un instrument de suflat îndrăgit de israeliţi era flautul.
Con giết lũ sáo đá được không?
Pot să omor grauri?
Cậu cũng biết đấy, hắn ta luôn huýt sáo khi làm những việc khác.
Stii ca el geme si cand face alte treburi.
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV.
Preşedintele răspunde huiduielilor publicului din Derby.
Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại.
Și din ce înțeleg de la prietenii brazilieni acest tip este o adevarată mașină de clișee.
Một vài người huýt sáo giỏi.
Unii fluierau bine.
Hãy chú ý liệu thực sự chúng có hiểu ý tôi không. (âm thanh huýt sáo).
Să vedem dacă înțeleg ce vreau.
Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla- ri- nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi.
Nu cânt la flaut sau la clarinet, aşa că m- am hotărât să le folosesc la un instrument la care cânt: telecomanda televizorului.
♪ Đừng cằn nhằn Hãy huýt sáo lên ♪
Nu mormăi Pun'- te pe fluierat
“Ngôn ngữ” huýt sáo không phải là nét độc đáo của riêng người Mazatec.
Însă acest tip de limbaj nu este folosit doar de mazateci.
Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới
Deşi probabil va suna pretenţios, este pierderea lumii întregi.
Tiếng sáo đã đưa cô đến đây sao?
Te a adus aici muzica?
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Dar, când a sosit la casa acestuia, Isus „a văzut flautiştii şi mulţimea zgomotoasă“, căci fetiţa deja murise (Matei 9:18, 23).
( Tiếng huýt sáo )
( Fluierat )
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
21 Isus i-a comparat o dată pe oamenii din timpul său cu „nişte copilaşi care stau în pieţe, strigînd către ceilalţi şi zicînd: «V-am cîntat din fluier şi n-aţi jucat; v-am cîntat de jale şi n-aţi plîns»“ (Matei 11:16, 17).
Giờ không cần khách sáo nữa, xin mời bước ra khỏi nhà ta.
Acum că am terminat cu curtoaziile, vă rog să-mi părăsiţi casa.
Sáo rỗng.
Clişeic.
Sáo rộng là khi một gã thích học hành để gây ấn tượng với cô gái.
Clişeic e să-ţi placă şcoala doar ca să impresionezi o fată.
Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?
Vin la el ca nişte zombi şi pleacă ca ciocârliile.
Bạn dạy tôi huýt sáo nghe?
Vrei să mă înveţi să fluier?
Các người sẽ rút súng ra hay huýt sáo bài " Dixie "?
Tragi pistoalele sau fluieri " Dixie "?
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
Dor de Statchell aceasta cântat la concertul de clasă ( în ajutorul lămpilor bisericii ), precum şi ulterior, ori de câte ori unul sau doi dintre săteni s- au adunat şi străin a apărut, un bar sau cam asa ceva din prezentul ton, mai mult sau mai puţin ascuţite sau plate, a fost fluierat în mijlocul lor.
Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi.
Dacă îi atrageţi şi pe brutari, şi pe cântăreţii din flaut, puteţi să organizaţi un festival!
Ngày xưa có một nàng công chúa huýt sáo rất hay.
Era odatǎ o prinţesǎ care fluiera foarte frumos.
Không sáo gì nữa chứ?
Hei, fără fluiere, da?

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sáo în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.