Ce înseamnă rất în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului rất în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați rất în Vietnamez.
Cuvântul rất din Vietnamez înseamnă foarte, atât. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului rất
foarteadverb Đã là tháng chín, tuy nhiên, trời vẫn rất nóng. Acum suntem în luna septembrie, dar vremea este foarte călduroasă. |
atâtadverb David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta. David crede că e atât de important. Întotdeauna se uită de sus la ceilalţi din biroul lui. |
Vezi mai multe exemple
Chẳng phải là rất lãng mạn sao? Dar nu este foarte romantic?! |
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. Cred că o să fiu fericită cu el. |
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). De asemenea, veţi zâmbi când vă veţi aminti acest verset: „Drept răspuns, Împăratul le va zice: «Adevărat vă spun că, ori de câte ori aţi făcut aceste lucruri unuia dintre aceşti foarte neînsemnaţi fraţi ai Mei, Mie Mi le-aţi făcut»” (Matei 25:40). |
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. Si ar putea fi reglate complet diferit la animalele care nu imbatranesc, dar nu stim. |
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. |
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile. |
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. Și chiar și atunci, numai în cazul în care ne-am decidă ești destul de stabil nu să le folosească, cu excepția cazului absolut necesar. |
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. A fost o muncă grea dar, cu ajutorul părinţilor, ea a exersat neobosită şi continuă să exerseze. |
Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy. Tu şi cu mine ne vom distra pe cinste. |
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. (Aplauze) Suntem şi noi încântaţi de asta. |
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. De aceea, acestea sunt date importante. |
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. Fără îndoială, nu le-a fost uşor să respecte această instrucţiune având în vedere că în tabără trăiau cam trei milioane de oameni, dar astfel au fost feriţi de boli precum febra tifoidă sau holera. |
Tôi rất ít khi ra ngoài. Nu ies prea mult. |
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. Pe scurt, sora lui Bill menfliona: „Cred cæ pærinflii mei sunt extraordinari. |
Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. Aş vrea să ştiu în ce dificultate este. |
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). 8 Referitor la ceea ce furnizase Dumnezeu, Biblia consemnează: „Dumnezeu a văzut tot ce făcuse; şi iată că erau foarte bune“ (Geneza 1:31). |
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. Apoi, bunicul şi tatăl s-au botezat reciproc şi pe mulţi dintre nepoţi. |
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. Poți mări oriunde foarte simplu. |
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. Și voi face asta pentru Patricia, omonimul meu, unul dintre primii tapiri capturați și monitorizați în pădurea Atlantic cu mulți, mulți ani în urmă; pentru Rita și puiul ei Vincent din Pantanal. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale. |
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. Poate că nu ne dăm seama de asta în viața obișnuită, dar intensitatea câmpului Higgs e critică pentru structura materiei. |
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh Probabil nu e un vaccin perfect, dar progresează. |
Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. Oricum, sunt sigur că s-ar bucura de o luptă. |
Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. E un om puternic şi periculos. |
Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền. Așa că am încărcat online un demo al acestui proiect și spre surpriza mea a devenit viral. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui rất în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.