Ce înseamnă phương pháp în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului phương pháp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phương pháp în Vietnamez.
Cuvântul phương pháp din Vietnamez înseamnă metodă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului phương pháp
metodănoun Tôi sẽ không nói về “phương pháp” giảng dạy mà thay vì thế về “phương pháp” học hỏi. Nu o să vorbesc despre metodele de predare ci, mai degrabă, despre metodele de învăţare. |
Vezi mai multe exemple
Bạn có thể dùng phương pháp sau đây: Puteţi încerca această abordare: |
Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. Vreau să-mi cer scuze pentru că am spus că metoda ta e stupidă. |
• Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? • Ce este hiperbola, şi cum a folosit Isus această metodă de predare? |
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác. Avem motive şi ideologii foarte diferite. |
Ăn não bạn trai cô ấy là một trong những phương pháp " độc-lạ ", nhưng... Să-i mănânci creierul prietenului ei, e o metodă mai neortodoxă, dar... |
Phương pháp dạy dỗ hữu hiệu nhất Cele mai eficiente metode de predare |
Nhờ phương pháp rao giảng này, chị đã vui thích tham gia thánh chức trở lại. Această metodă i-a redat bucuria de a lua parte la lucrarea de predicare. |
Mày còn mới sinh ra bằng phương pháp mà. Esti si tu un nou-nascut, orice s-ar spune. |
Làm thế nào bạn có thể dùng phương pháp trực quan trong việc trình bày tin mừng? Cum te poţi folosi de mijloacele vizuale când prezinţi vestea bună? |
Hay là nên áp dụng phương pháp ít " hung hăng " hơn? Sau să urmeze un tratament mai puţin agresiv? |
Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. Videocasetele noastre sunt impresionante şi instructive. Ele reprezintă mijloace vizuale eficiente. |
13 Những phương pháp hữu hiệu không dùng máu 13 Alternative eficiente la transfuzii |
247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan 247 47 Folosirea eficientă a mijloacelor vizuale |
* Phương pháp dạy của Hillel được xem là khoan dung hơn cách của đối thủ ông là Shammai. Metoda de predare urmată de Hillel era considerată mai tolerantă decât cea a rivalului său, Shammai. |
10 Mỗi người phải tự quyết định lấy phương pháp trị liệu chứng buồn nản loại nặng. 10 Pentru depresia gravă, fiecare trebuie să decidă personal în ce priveşte tratamentul de specialitate* (Galateni 6:5). |
Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận. Deci e un joc între aceste două abordări. |
Những phương pháp rao giảng tin mừng Metode de predicare a veştii bune |
Phương pháp tính ngày này là theo cách tính của chính Đức Chúa Trời. Acest mod de a delimita zilele urma modelul stabilit de însuşi Dumnezeu. |
Các kỹ năng và phương pháp học thánh thư Abilităţi şi metode de studiere a scripturilor |
Sự hồi phục là một phương pháp. Recuperarea e un proces. |
Trong suốt lịch sử, các nền văn hóa sử dụng các phương pháp xăm khác nhau. De-a lungul istoriei, diferite culturi au folosit diverse metode pentru a face asta. |
Người Hàn Quốc, một cách rất siêng năng, đã tiến hành kiểm tra cả hai phương pháp. Coreenii, cu zel, le- au testat pe ambele. |
Một số cảm thấy thích những phương pháp chữa trị khác. Unii sunt mai liniştiţi dacă folosesc terapii care nu ţin de domeniul tratamentelor medicale convenţionale. |
Không phải các phương pháp phù hợp với cách thức của chúng ta, phải không? Nu metode care se potrivesc in curriculum-ului nostru, desi, sunt ele? |
Phương pháp tôi dùng mang hơi hướng cái tôi nhiều hơn. Abordarea mea a fost foarte egoistă. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phương pháp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.