Ce înseamnă phà în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului phà în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phà în Vietnamez.

Cuvântul phà din Vietnamez înseamnă bac, feribot, Feribot. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului phà

bac

nounmasculine

Chúng ta sẽ qua phà. Tôi muốn nói chuyện với một tay chỉ điểm trong Xứ Da đỏ.
Traversăm cu bacul, apoi voi vorbi cu un informator dintre indieni.

feribot

noun

Hắn đã có một cái xe tải đủ to để đặt bom lên phà.
Acum are o camionetă destul de mare ca să aducă o bombă pe feribot.

Feribot

Có một chuyến phà sẽ đi trong một tiếng nữa cho nên bạn cần đi ngay.
Feribotul pleacă peste o oră, aşa că trebuie să te grăbeşti.

Vezi mai multe exemple

Anh ấy lên phà sáng nay
A plecat cu feribotul în această dimineaţă.
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
În cădere şi-a spulberat braţul drept şi-a rupt toate coastele, şi-a perforat plămânii şi era când conştient, când inconştient pe când plutea în derivă în josul râului East River pe sub podul Brooklyn şi în calea feribotului Staten Island, când pasagerii de pe feribot i-au auzit strigătele de durere, l-au contactat pe căpitanul vasului care a contactat Paza de Coastă care l-au pescuit din râul East River şi l-au dus la spitalul Bellevue.
Ông thị trưởng của thị trấn cảm phục sự thay đổi trong người thợ máy phà này đến nỗi ông cũng xin được học hỏi Kinh-thánh.
Primarul oraşului a fost atât de impresionat de schimbările pe care le-a făcut acest mecanic de feribot, încât a acceptat şi el să studieze Biblia.
Cảnh sát vừa báo là lại thấy xe anh trên bến phà
Politia a sunat sa spuna ca ti-au gasit masina pe feribot.
Con tớ sẽ đến bến phà hả?
Copilul meu merge cu feribotul.
Nhà chức trách bảo chúng tôi đi nhanh về hướng nam để đến công viên Battery, là nơi phà Staten Island Ferry đậu.
Ni s-a cerut s-o luăm repede spre Battery Park, unde se afla feribotul care face legătura între Manhattan şi Staten Island.
Và đó là điều ta sẽ làm, ta sẽ dựng những bong bóng hay thứ gì đó tương tự, hay cái phà.
Deci, iată ce vom face: vom construi baloane sau ceva în genul sau platforme.
Hắn sẽ đi bằng phà.
O să ia barja.
Các phà phục vụ cả nhóm nội và ngoại Hebrides và chủ yếu nằm dưới quyền điều hành của công ty Caledonian MacBrayne quốc doanh.
Feriboturile care deservesc atât Hebridele(d) interioare, cât și cele exterioare sunt operate în principal de către întreprinderea de stat Caledonian MacBrayne(d).
Cậu chỉ là Clovis, Một thợ rèn đến để tỏ lòng tôn kính trước khi bắt đầu làm việc tại phà Winterfell.
Eşti doar Clovis, un fierar care a venit să-şi aducă omagiile înainte să plece să muncească în fierăriile din Winterfell.
Cô ấy trên bến phà cũ.
La vechiul feribot.
Ta sẽ đi chuyến phà đầu tiên rời đảo vào sáng mai.
Plecăm mâine de pe insulă, cu primul feribot.
Chúng tôi sẽ ở trên phà Đông Hà.
Vom fi pe East River Ferry.
Có đoạn cắt qua biển qua giữa bến cảng Rosslare tại Ireland, và Ferrol, nhưng không có dịch vụ phà.
Drumul este întrerupt între portul Rosslare din Irlanda și Ferrol din Spania, neexistând o legătură maritimă.
Từ một khu vực chuẩn bị trên đất liền, bốn chiếc xe tải chở sỏi, 300 bao xi măng, hai đống cát, thanh cốt thép, bê tông đúc thép theo toa đặt hàng được chở bằng phà đến các quần đảo.
De la o bază temporară de pe continent, patru încărcături de camion cu pietriş, 300 de saci de ciment, două încărcături de nisip, bare de oţel şi forme din ciment şi oţel făcute manual au fost aduse cu feribotul pe insulă.
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ.
Oamenii preferă să meargă acolo decât să intre într-un mall, care e răcorit şi răcit.
Nantucket /ˌnænˈtʌkᵻt/ là một hòn đảo cách Cape Cod khoảng 30 dặm (50 km) bằng đường phá phà về phía nam, thuộc tiểu bang Hoa Kỳ Massachusetts.
Nantucket (pronunție AFI, |ˌ|n|æ|n|ˈ|t|ʌ|k|ɨ|t ) este o insulă situată la circa 48 de km sud de Cape Cod, statul Massachusetts, Statele Unite ale Americii.
Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé.
Bine, nu uita că feribotul explodează la 10:50, de Mardi Gras, bine?
Park Sang- ho đang ở bến phà!
Sang- ho Park e pe feribot!
Ngày kế tiếp, cha mẹ, em trai, anh chị họ của tôi cùng với một gia đình khác lên phà đi đến đảo nhỏ Heir, nơi có chưa tới 30 người sinh sống.
A doua zi, împreună cu părinţii, cu fratele meu mai mic, cu verii noştri şi cu o altă familie, am luat feribotul până la mica insulă Heir, care are mai puţin de 30 de locuitori.
Tôi hay đến đây và quan sát mọi người leo lên chiếc phà nhỏ nối giữa các khu vực của thành phố, và tôi không biết vì sao, nhưng tôi hoàn toàn xúc động trước việc mọi người dùng chiếc phà này như thể nó đã ở đây từ trước đến giờ.
Vin adesea şi privesc oamenii urcând în feribotul care circulă acum între cartiere şi nu pot spune de ce, dar sunt impresionată că oamenii îl folosesc ca şi cum ar fi de o veşnicie acolo.
Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn.
Mirosul de motorină, v-ar reaminti de prima călătorie cu feribotul.
Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland.
Şi cel mai apropiat feribot care traversează din Fife este din Burntsland.
Những bến phà đường dài cũng phục vụ tại các đảo của Tokyo và chuyên chở hành khách và hàng hóa tới các cảng trong nước và quốc tế.
De asemenea feriboturi de distanță lungă operează pe insulă și transportă persoane și marfă în porturi interne dar și în porturi internaționale.
Mạng lưới thuộc sở hữu của Thành phố Amsterdam và được điều hành bởi công ty giao thông công cộng thành phố Gemeentelijk Vervoerbedrijf (GVB) cũng vận hành xe điện, phà miễn phí và xe buýt địa phương.
Rețeaua este deținută de municipalitatea din Amsterdam și operată de către Gemeentelijk Vervoerbedrijf, compania care administrează și tramvaiele, bacurile și autobuzele locale.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phà în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.