Ce înseamnă núi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului núi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați núi în Vietnamez.
Cuvântul núi din Vietnamez înseamnă munte, colină, deal, măgură. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului núi
muntenounmasculine (formă topografică de relief care se ridică deasupra celorlalte) Làm thế nào họ mang được củi để đốt trên núi? Cum au cărat ei lemnele pentru foc sus pe munte? |
colinănoun Ngoài ra, Gina Lollobrigida đã được công nhận là cặp núi đôi của Ý. Lollobrigida este considerată cea mai mirifică colină italiană. |
dealnoun Nó đến vùng núi Wyoming này, để tìm kiếm vận may. A venit aici în dealurile din Wyoming, ca să facă avere. |
măgurănoun |
Vezi mai multe exemple
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. Manu construieşte o corabie pe care peştele o trage pînă cînd ea se opreşte pe un munte din Himalaya. |
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. Creştinii, care inspiră aerul spiritual curat de pe înaltul munte al închinării pure aduse lui Iehova, rezistă şi acestei înclinaţii. |
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. Omul care cobora în fugă muntele în noaptea aceea nu tremura de bucurie, ci de o frică primordială. |
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 Aşa se face că preoţia, prin lucrările Spiritului, aduce persoanele mai aproape de Dumnezeu prin rânduire, rânduieli şi rafinare a naturii individuale, permiţând astfel copiilor lui Dumnezeu să aibă ocazia de a deveni ca El şi de a trăi veşnic în prezenţa Sa... o lucrare mai glorioasă decât mutarea munţilor.27 |
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. Acesta este unul dintre motivele pentru care armenii asociază ţara lor cu Muntele Ararat. |
Vùng chứa nhiều núi lửa như thế duy nhất trên Trái Đất tại đảo Lớn của Hawaii. Pe Pământ singurul complex vulcanic de această dimensiune este Insula Mare din Hawaii. |
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. Simte cum coboară în inima mării, iar algele se împletesc în jurul lui. |
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. Adânc în păduri îndepărtate vânturile un fel ca un labirint, ajungand la pinteni suprapunerea scăldat în munţii lor deal- lateral de culoare albastru. |
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). Domnul a hotărât ca piatra care s-a dezlipit din munte fără ajutorul vreunei mâini să se rostogolească şi să umple tot pământul (vezi Daniel 2:31–45; D&L 65:2). |
Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó Şi apoi sunt cutremurele, şi apoi erupţii vulcanice o dată la cinci ani ce distrug toată zona. |
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. 20 Anumiţi critici ar putea condamna deznodământul testului de la muntele Carmel. |
Cuộc phản công của Tây La Mã thành công ngoài sức tưởng tượng buộc Radagaisus phải lui quân vào vùng đồi núi ở Fiesole, cách khoảng 8 km. Contratacul roman a avut un succes extrem, iar Radagaisus a fost forțat să se retragă în dealurile din Fiesole, la aproximativ 8 km distanță. |
Sau đó rẽ hướng Đông và đi dọc theo triền núi tới Coahuila. Apoi spre est si urmezi raul pana ajungi la Coahuila. |
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. Cand ajung pe culmea unui munte abrupt în mijlocul pustiului, mă simt tânăr, invincibil, nemuritor. |
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. Și cel mai uluitor rezultat al acestei misiuni a fost o urmă puternică de hidrogen în craterul Shackleton la polul sud a Lunii. |
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. Ţărmurile ei sunt mărginite de povârnişuri stâncoase, iar la nord se înalţă maiestuos spre cer muntele Hermon. |
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? Ce au făcut israeliţii în timp ce Moise se afla pe Muntele Sinai, şi care au fost consecinţele? |
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. Înţelegând că acum puteau scăpa de distrugerea profeţită de Isus, creştinii fideli au fugit la munţi. |
Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi. În adâncurile Muntelui, sunt săli nenumărate. |
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. ILIE privea mulţimea care urca anevoios versanţii muntelui Carmel. |
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. 18 Mai înainte, în timp ce Moise era pe muntele Sinai pentru a primi Legea, israeliţii au devenit idolatri, practicând închinarea la viţel şi având o conduită libertină. |
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. După cinci luni, arca s-a oprit pe vârful unui munte. |
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. În celebra sa Predică de pe munte, Isus Cristos a arătat cum putem beneficia de fericire durabilă. |
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. Au descoperit nu numai frumuseţea peisajului din această zonă, cu munţii săi magnifici şi văi minunate, ci şi frumuseţea acestui oraş. |
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. Pe neaşteptate, Gallus şi trupele sale s-au retras, iar creştinii din Ierusalim şi din Iudeea au avut astfel posibilitatea să dea ascultare cuvintelor lui Isus şi să fugă la munţi. — Matei 24:15, 16. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui núi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.