Ce înseamnă nón în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului nón în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nón în Vietnamez.

Cuvântul nón din Vietnamez înseamnă pălărie, bască, beretă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului nón

pălărie

noun

Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Singurul lucru care lipseşte e o dantelă şi o pălărie de soare.

bască

noun

beretă

noun

Vezi mai multe exemple

Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Acestea sunt: începe luna proaspăt bărbierit, lasă- ți mustaţa să crească -- nu barbă, nu barbişon, ci mustaţa -- în luna noiembrie, şi apoi am stabilit să ne întâlnim la sfârşitul lunii, să facem o petrecere pe această temă și să acordăm un premiu pentru cea mai bună şi, desigur, cea mai rea mustaţă.
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
În 1794, Whitney a îmbunătăţit formele existente şi a înregistrat- o ca invenţie proprie: o mică maşină care antrena un set de conuri, care separau mecanic seminţele de scame, când era răsucită o manivelă.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
În această poză puteţi vedea o săritură în patru, patru oameni ce zboară împreună, şi în partea stângă este cel ce filmează cu o cameră montată pe cască pentru a putea filma întreaga săritură, pentru a realiza un film al săriturii, dar şi pentru aprecierea ei.
Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón.
La final, ceea ce mai putem face, este să folosim multe ziare vechi şi să facem pălării.
Tại sao tao lại phải nhớ một cái nón?
De ce ar trebui să-mi amintesc?
Trong nón em có một con ruồi không có cánh.
Am prins o muscă fără aripi în şapca mea.
Tụi nó chắc phải chạy khắp lãnh địa mới kiếm được mấy cái nón mới cáu như vậy.
Probabil au umblat prin tot teritoriul pentru atâtea pălării noi.
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
Ceea ce ne aduce la îmbrăcați-vă; purtați cască.
Có nhiều màu thực thể khác nhau, nhưng chúng ta chỉ có ba loại tế bào hình nón, não có thể bị đánh lừa để nghĩ là nó thấy màu nào đó bằng cách thêm vào sự kết hợp đúng chỉ của ba màu: đỏ, xanh lá, và xanh dương.
Există un număr infinit de culori fizice, și, pentru că avem numai trei feluri de conuri, creierul poate fi păcălit să creadă că vede orice culoare asamblând cu atenție combinația corectă a numai trei culori: roșu, verde și albastru.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Singurul lucru care lipseşte e o dantelă şi o pălărie de soare.
Ngài Godfrey, nón của ngài.
Sir Godfrey, şapca dumitale.
Không phải một cái nón giống vậy.
Criminalul nu avea o astfel de pălărie.
Một đốm ánh sáng hình nón được chiếu ra xuyên qua không trung.
Un con de lumină era proiectat prin aer.
Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông.
Aveam aşteptări mari și am început cu bucurie viața de student plină de cursuri, petreceri și de furat indicatoare de circulaţie.
Tôi cho là ông nên kiếm cái nón đội vào.
Poate ar fi cazul să începi să porți o șapcă.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
În munţi port tot timpul o cască datorită terenului - de obicei este dificil - nu este asemenea săriturilor cu paraşuta unde ai locuri mari de aterizare.
Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói:
Am ridicat pălăria aceea şi un om a spus...
Không ai chụp nón lên mông ai cả, được chưa?
Nimeni nu trage niciun glonţ în fundurile mele!
Chú tôi luôn nói là phải luôn có một cái bánh kẹp trong nón để đề phòng.
Unchiul meu păstra mereu în pălărie un sandviş, pentru urgenţe.
Vườn quốc gia này, cách Calgary 110–180 kilômét (68–112 mi) về phía tây, bao gồm một vùng 6,641 kilômét vuông (2,564 sq mi) có địa hình đồi núi, với nhiều sông băng và đồng băng, rừng cây quả nón dày, và phong cảnh núi cao.
Parcul, localizat la 120 km (80 mile) vest de Calgary în provincia Alberta, cuprinde 6,641 kilometrii pătrați (2,564 mile pătrate) de teren montan, cu numeroși ghețari și platouri de ghiață, păduri dese de conifere și zone alpine.
Anh biết đó, lúc nào người ta cũng có thể mua một cái nón mới nếu cái ảnh đang đội không vừa.
Stii, un barbat poate cumpara o palarie noua întotdeauna... daca cea pe care o are nu i se mai potriveste.
Nếu có một cụm nón tia sáng chiếu đến mắt tôi, tôi sẽ thấy gì?
Dacă există un con de lumină sosind în ochiul meu, ce văd eu?
Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc.
Leant barman braţele grăsime roşu pe tejghea şi a vorbit de cai, cu o anemic şofer de taxi, în timp ce un barbat cu barba- negru cu gri căutate biscuiţi şi brânză, băut Burton, şi în America conversat cu un poliţist, în afara serviciului.
Harry, tránh khỏi cái nón.
Harry, dăte jos de pe pălărie!
Cái nón bị sao vậy?
Care-i treaba cu palaria?

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nón în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.