Ce înseamnă nỗi nhớ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nỗi nhớ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nỗi nhớ în Vietnamez.
Cuvântul nỗi nhớ din Vietnamez înseamnă nostalgie, Nostalgie, dor de casã, dor, dorință arzătoare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nỗi nhớ
nostalgie(nostalgia) |
Nostalgie(nostalgia) |
dor de casã
|
dor
|
dorință arzătoare
|
Vezi mai multe exemple
Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà. La toate acestea s-a adăugat dorul de casă. |
Chỉ là những kỉ niệm và các thức uống gợi nhớ nỗi nhớ đau đớn. Ca toate amintirile legate de moarte şi băutură. |
Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. Am spus că te voi antrena, nu că mă voi complace în nostalgie cu tine. |
Một nỗi nhớ dịu dàng. O nostalgie lină. |
Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ. Altora le este greu din cauza dorului de casă. |
Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””. Voi putea învinge dorul de casă».“ |
Điều này thật sự giúp các giáo sĩ mới quên đi nỗi nhớ nhà. Acest lucru îi ajută mult şi pe noii misionari să-şi aline dorul de casă. |
Nó giúp tao vơi nỗi nhớ. O şansă de a nu duce singur doliul. |
Melinda, lúc này em có những thứ phải lo lớn hơn là nỗi nhớ trường học. Melinda, acuma ai probleme mai mari decât şcoala. |
Tôi không ngờ ông cũng có nỗi nhớ đấy Rupert. Nu mă aşteptam la sentimente nostalgice din partea ta. |
Nỗi nhớ nhung cô bé Rêmêđiôt không ngừng giày vò nhưng anh không có dịp gặp lại cô bé. Amintirea micuţei Remedios nu încetase să-l chinuiască, însă nu găsea mijlocul de a o revedea. |
Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình. Niciodată însă nu şi-a imaginat cât de dor avea să-i fie de fetiţa ei de doi ani. |
Chị Hannah đương đầu với nỗi nhớ nhà bằng cách tập trung vào các anh chị trong hội thánh. Hannah face faţă dorului de casă concentrându-se asupra fraţilor şi surorilor din congregaţie. |
Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. După două săptămâni, spre finalul călătoriei mele, dorul de casă s-a strecurat în inima mea. |
Và dù các con có nhớ mẹ nhiều đến đâu, thì cũng không bằng một nửa nỗi nhớ của mẹ. Şi indiferent de cât de mult mi-aţi dus dorul, mie mi-a fost mult mai dor de voi. |
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương. Trei dintre aceste dificultăţi sunt: 1) adaptarea la un stil de viaţă diferit, 2) dorul de casă şi 3) integrarea în comunitatea locală a fraţilor. |
Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!" Când aud până și o aluzie la idealizare sau cel mai vag iz de nostalgie în timpul ședinței, zic: „Telefonul, te rog.” |
Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần. La câteva luni după ce soţia lui a murit, Charles a scris: „Mi-e încă foarte dor de Monique, iar uneori acest sentiment pare să se amplifice. |
Chẳng bao lâu, người phụ nữ này tiến bộ về thiêng liêng và có thể đương đầu khá hơn với nỗi nhớ tiếc đứa con đã mất. În scurt timp, această femeie a făcut progrese spirituale frumoase şi a putut să facă faţă mai uşor durerii pricinuite de pierderea copilului. |
Tại sao tôi phải cai quản vùng đất ảm đạm đó trong khi cô được tận hưởng những lễ hội vô tận của vùng đất nỗi nhớ. De ce trebuie să conduc o pustietate sumbră în timp ce tu te bucuri de-o petrecere nesfârşită în ţara celor amintiţi? |
Nhưng tôi đã không ở trên tàu liền một lúc trong 9 tháng nhưng những thủy thủ Phillipines những người đã mô tả công việc của mình là "kiếm tiền trên nỗi nhớ nhà" Dar eu nu fusesem acolo nouă luni la rând, ca marinarii filipinezi, care, descriindu-și serviciul, l-au numit “dolar în schimbul dorului de casă.” |
Những cảm xúc và tâm trạng của chúng ta luôn được ghi trên dòng thời gian, niềm tiếc nuối hay nỗi nhớ về quá khứ, niềm hy vọng hay nỗi sợ hãi đến tương lai. Emoţiile şi dispoziţia noastră codifică adesea timpul regretul sau nostalgia faţă de trecut, speranţa sau groaza faţă de viitor. |
Nỗi đau nhớ mẹ đã rất kinh khủng. Suferinţa de dorul tău a fost groaznică. |
Dù luôn biết rằng Ted sẽ phải kết thúc đời sống trên đất nhưng tôi không thể miêu tả được nỗi đau mà sự mất mát ấy đã để lại trong tôi cũng như nỗi nhớ mà tôi dành cho anh ấy. Deşi am ştiut întotdeauna că Ted avea să-şi încheie cursa pământească, nu pot descrie în cuvinte câtă durere mi-a provocat pierderea lui şi cât de dor îmi este de el. |
Hunter nhận xét rằng “sự hối cải chỉ là nỗi nhớ nhà của linh hồn, và sự chăm sóc liên tục và đầy cảnh giác của người cha hay mẹ là loại tha thứ chắc chắn rõ ràng nhất trên trần thế của Thượng Đế.” Hunter a menflionat cæ „pocæinfla nu este decât dorul de casæ al sufletului, øi grija neîntreruptæ øi atentæ a pærintelui este cel mai clar mod pæmântesc al iertærii sigure a lui Dumnezeu“. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nỗi nhớ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.