Ce înseamnă nhạc đồng quê în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nhạc đồng quê în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nhạc đồng quê în Vietnamez.
Cuvântul nhạc đồng quê din Vietnamez înseamnă muzică country. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nhạc đồng quê
muzică country(gen de muzică, originar în SUA) Ồ nếu ai đó nói rằng nhạc đồng quê chẳng mạnh mẽ chút nào, Ei bine, dacă cineva afirmă că muzica country nu poate influenţa, |
Vezi mai multe exemple
(Âm nhạc: "Đồng quê nước Anh" (Muzică: „English Country Garden”) |
Lucinda Williams, dù bà ấy hát nhạc đồng quê. Lucinda Williams, chiar dacă cântă country. |
Xin lỗi, bộ sưu tập nhạc đồng quê nhưng điều đó thành thừa thải rồi Scuzati- ma, tara colectia de muzica...... dar asta e lipsita de relevanta |
Cậu có thích nhạc đồng quê không? Îţi place genul country? |
Miles, bắt đầu làm việc với đoạn nhạc đồng quê mà anh đang viết lúc ở Texas. Miles, începe să lucrezi la improvizaţia aia country pe care o făceai în Texas. |
Xin lỗi, bộ sưu tập nhạc đồng quê nhưng điều đó thành thừa thải rồi. Pardon, o pistă de dans uriaşă acasă, dar asta n-are nicio importanţă. |
người ta viết nguyên một bài nhạc đồng quê về nó luôn đó. Sam, s-a scris si un cântec despre asta. |
Em trai Cash, Tommy Cash, sau này cũng trở thành nghệ sĩ nhạc đồng quê thành danh. Fratele său Tommy Cash, a devenit de asemenea un cântăreț country de succes. |
Mẹ là Leticia "Tish" (nhũ danh Finley) và bố là ca sĩ nhạc đồng quê Mỹ Billy Ray Cyrus. Părinții ei sunt Leticia „Tish” (născută Finley) și cântărețul de muzică country Billy Ray Cyrus. |
Ồ nếu ai đó nói rằng nhạc đồng quê chẳng mạnh mẽ chút nào, hãy để tôi nói với bạn điều này: Ei bine, dacă cineva afirmă că muzica country nu poate influenţa, |
Shania Twain IPA: (sinh 28 tháng 8 năm 1965 với tên khai sinh là Eilleen Regina Edwards) là một nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ nhạc đồng quê và pop người Canada. Shania Twain (AFI: ʃəˈnaɪə 'tweɪn), născută sub numele de Eilleen Regina Edwards la data de 28 august 1965, este o cântăreață și textieră de origine canadiană. |
À, Dick, có lẽ anh nên bảo hôi viên của mình đừng có mua nhạc đồng quê ngừng đốt thánh giá và đừng có bắn vào dân da đen nữa. Poate... spuneţi-le sa nu mai asculte muzică country,... şi să asculte muzică de negrii. |
Anh tham gia vào album thứ tư của nữ nghệ sĩ nhạc đồng quê người Mỹ Taylor Swift, Red, trong bài hát "Everything Has Changed" và sáng tác bài hát cho One Direction. Și-a făcut apariția ca invitat pe cel de-al patrulea album intitulat ”Red” al lui Taylor Swift și a scris piese pentru formația One Direction. |
From the Inside (album của Lynn Anderson) (1978), của ca sĩ nhạc pop đồng quê người Mỹ Lynn Anderson. (1968), în regia britanicului Lindsay Anderson. |
Rimes đã sớm trở thành một ngôi sao khi mới 13 tuổi sau khi bản nhạc "Blue" được giới thiệu, trở thành ngôi sao nhạc đồng quê trẻ nhất kể từ ca sĩ Tanya Tucker giành được năm 1972.. Cunoscută pentru vocea ei minunată, Rimes a cunoscut succesul, la vârsta de 13 ani după lansarea piesei Bill Mack "Blue", devenind cea mai tânară vedetă muzicii country, după Tanya Tucker în 1972. |
Đĩa thứ hai của Cash "Folsom Prison Blues" lọt vào Top 5 nhạc đồng quê và "I Walk the Line" đạt thứ hạng một trong bảng xếp hạng nhạc đồng quê và vào danh sách 20 của nhạc Pop. Următorul disc Cash, “Folsom Prison Blues”, a ajuns pe locul 5 în topul country, și piesa “I Walk the Line” a devenit numărul 1 în topurile country și a intrat apoi în topurile pop 20. |
Bee Gees thậm chí còn có một bài hát đồng quê đứng top vào năm 1979 với bài "Rest Your Love on Me", mặt trái của hit pop của họ "Too Much Heaven", xếp hạng Top 40 trên bảng xếp hạng nhạc đồng quê. Bee Gees chiar au avut un hit country în 1979 cu "Rest Your Love on Me", melodia de pe fața B a single-ului "Too Much Heaven", ajungând în Top 40 în topurile country. |
Cũng trong năm này, vào tháng 2, Selena tổ chức một buổi hòa nhạc ở Houston Livestock Show và Rodeo tại Nhà thi đấu Houston, thu hút trên 65.000 người hâm mộ, nhiều hơn cả những ngôi sao nhạc đồng quê như George Strait, Vince Gill hay Reba McEntire. În februarie 1995, Selena a concertat la Houston Livestock Show and Rodeo din Houston Astrodome, spectacol la care au participat peste 65.000 de fani, număr mai mare de fani decât la concertele altor staruri country cum ar fi George Strait, Vince Gill și Reba McEntire. |
Thuật ngữ "rockabilly" chính nó là một từ ngữ phối hợp từ "rock" (từ "rock 'n' roll") và "hillbilly", từ thứ hai là một dẫn chiếu đến âm nhạc đồng quê (thường được gọi là "hillbilly music" vào thập niên 1940 và 1950) đóng góp rất lớn cho phong cách thể nhạc. Termenul „rockabilly” este un portmanteau între termenii „rock 'n' roll” și „hillbilly”, acesta din urmă facând trimitere la muzica country, adesea numită muzică hillbilly în anii 1940 și 1950. |
Tôi là một người tiếp thu mọi văn hóa, người mà di chuyển hàng ngày nhờ vào sự gắn liền với cái iPod, một cái iPod chứa Wagner và Mozart, danh ca nhạc pop Christina Aquilera, ca sỹ nhạc đồng quê Josh Turner, nghệ sĩ rap Kirk Franklin, hòa nhạc, thính phòng và nhiều nữa. Sunt un omnivor cultural, unul al cărui drum zilnic e posibil prin ataşarea la un iPod, un iPod care conține Wagner şi Mozart, diva pop Christina Aquilera, cântărețul de country Josh Turner, artistul gangsta rap Kirk Franklin, concerte, simfonii şi multe altele. |
Là một thể loại nhạc kết hợp âm thanh của các phong cách nhạc phương Tây Mỹ như nhạc đồng quê (country) với rhythm and blues, dẫn đến những gì được xem là rock and roll "cổ điển" Một số người cũng mô tả nó như một sự kết hợp của bluegrass với rock and roll. Ca un gen el îmbină sunetul folkului american și a stilurilor muzicale de vest, cum ar fi country și bluegrass, cu rhythm and blues, spre ceea ce-i considerat a fi rock and roll-ul "clasic". |
Hầu hết các nhà phê bình nhạc rock cảm thấy đây là album tốt nhất của Bee Gees năm 1960 với hương vị progressive rock của nó lộ rõ trong bài hát cùng tên, bài nhạc đồng quê "Marley Purt Drive" và "Give Your Best", và những bản ballad như "Melody Fair" và "First of May"; (bài cuối trong danh sách trên là bài duy nhất của album trở thành một top hit nhỏ). Cei mai mulți critici rock considerau că acesta era cel mai bun album al formației din anii 1960 și avea melodii variate: caracterul de rock progresiv al melodiei de titlu, elementele country din "Marley Purt Drive" și "Give Your Best" și balade precum "Melody Fair" și "First of May" (ultimul devenind singurul single de pe album dar a înregistrat un succes modest). |
Ví dụ có các màu khác nhau mỗi màu có thể được gán một dòng nhạc khác nhau -- pop, đồng quê và cao bồi miền Tây, opera, jazz -- và bạn chỉ cần nhất quán với màu sắc đó thôi. De exemplu, sunt diferite culori și fiecare culoare primește un stil diferit de a cânta pop, country și western, operă, jazz Și trebuie doar să fi în concordanţă cu acea culoare. |
Và ông đã chơi phong cách nhạc của ông Bluegrass, nhưng khi chương trình sắp kết thúc, ông lại trình bày phong cách đồng quê cổ điển với cây banjo. nó đến từ Châu Phi, cùng với cây banjo. El cânta muzică în stil "bluegrass", dar aproape de finalul concertului a cântat şi în stilul vechi de "banjo ciupit", originar din Africa, la fel ca şi banjo-ul. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nhạc đồng quê în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.