Ce înseamnă người mẫu în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului người mẫu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați người mẫu în Vietnamez.

Cuvântul người mẫu din Vietnamez înseamnă manechin, model. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului người mẫu

manechin

noun

Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt.
E manechin, dacă poti să crezi, si o insipidă totală.

model

noun (ocupație)

Người làm người mẫu như mày với dáng người cao ráo thì cũng phải biết nhìn xa chứ.
Un model ca tine, inalt Cred ca ai o viziune.

Vezi mai multe exemple

Cô là một người mẫu.
Eşti un fotomodel.
Nội trong 2 tuần, nếu giảm được 20kg thì nhận anh ta làm người mẫu.
In urmatoarele 2 saptamani, daca poate sa slabeasca 20 kg, foloseste-l ca model.
Anh từng làm người mẫu?
Ai pozat vreodata?
Một người mẫu mực chấp nhận sự sửa dạy
Un om exemplar care a acceptat corectarea
Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang.
De fapt, mă gândeam la o carieră de fotomodel.
Tôi là người mẫu chuyên nghiệp.
Sunt un model profesionist.
Chương trình có liên kết với công ty quản lý người mẫu IMG Models.
Ea este prezentată de agenția IMG Models.
Tôi muốn nói, người mẫu thời trang.
De primă mână, vreau să zic.
Anh là người mẫu à?
Eşti vreun model?
Năm 18 tuổi, cô sang Paris, Pháp, vừa làm diễn viên vừa làm người mẫu.
La 18 ani, s-a mutat la Paris, unde a practicat ca actriță și fotomodel.
Sophia Abrahão bắt đầu làm người mẫu từ năm 14 tuổi.
Annika Murjah a lucrat deja la 14 ani ca fotomodel.
Tôi cứ nghĩ người mẫu nào cũng nghèo.
Am crezut ca modelele sunt sarace
Chúng ta đang nói về người mẫu với đồ lót à?
E vorba de modele în lenjerie?
" Em có thể trở thành người mẫu khi em lớn không? "
" Pot să fiu manechin când sunt mare? "
Người mẫu dáng chưa chuẩn thi thoảng vẫn huấn luyện như thế mà.
Modelele cu un mers defectuos sunt antrenate asa cateodata.
Người mẫu đâu có đẹp, con à.
Modelele sunt dezgustătoare.
Ý anh là thuê một tay người mẫu điển trai...
Adică să plătim un model prezentabil...
Tôi đã chọn 15 người mẫu khỏa thân nói tiếng Anh trong danh sách của anh.
Am selectat 15 modele care vorbesc limba Engleza, din baza voastra de date.
Người mẫu ra bước ra đây!
Apare modelul!
Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt.
E manechin, dacă poti să crezi, si o insipidă totală.
Người mẫu đồ lót chắc là thứ anh đã tự sướng khi anh còn 14 nhỉ.
Modelele de lenjerie de corp sunt genul de tipi ţi-o trag când eşti 14.
Cổ là người mẫu của tôi!
Este modelul meu!
Phải đó, sao lại phải xem người mẫu khi có thể xem cái này?
De ce ai vrea să vezi modele când poţi vedea asta?
Cảnh sát Hồng Kông đã đến căn hộ của cô người mẫu.
Poliţia Hong Kong a sosit la apartamentul modelului.
sao không làm người mẫu, hoặc một tay chơi triệu phú?
De ce nu un model, ori un don juan milionar?

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui người mẫu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.