Ce înseamnă người lớn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului người lớn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați người lớn în Vietnamez.
Cuvântul người lớn din Vietnamez înseamnă adult, adultă, Maturitate. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului người lớn
adultnoun Em sẽ vẫn làm bạn hoặc sẽ dần xa cách như người lớn thường làm. Veţi rămâne prieteni sau vă veţi despărţi aşa cum fac adulţii. |
adultănoun Tôi là người lớn và tôi có thể làm cho ông mọi chuyện mà họ làm được. Sunt adultă şi pot să fac orice pot face şi ele. |
Maturitate
Hãy nhớ rằng: Giai đoạn dậy thì chính là bước chuyển mình để con thành người lớn. Nu uitaţi: Până la maturitate, adolescenţii se află într-un proces de tranziţie. |
Vezi mai multe exemple
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. Vorbeşte cu unul din părinţi sau cu un alt adult în care ai încredere. |
Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả? De ce nu spun adultii adevărul? |
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc? Măcar o dată, de ce nu asculți pe cineva mai bătrân și mai înțelept, frate? |
Khi rao giảng với một em nhỏ, một người lớn có thể giới thiệu và nói: După ce se prezintă, un adult care iese în predicare cu un copil ar putea spune: |
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. Din nefericire însă, există adulţi cărora le place să aibă relaţii sexuale cu copii. |
Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn. Nu a fost niciodată vorba doar despre dragostea şi fericirea adulţilor. |
Ba " người phụ nữ ", cẩn thận nhé, đó là " chuyện người lớn ". Trei femei, atenție - " adulter ". |
Có nhiều giá trị tinh thần... nhưng nếu bảo người lớn phải tin thì... E legata cu fibre morale dar intreband un om matur crezi? |
bữa tiệc dành cho người lớn ở sân trước. Petrecerea pentru adulţi e în faţă. |
Chị ấy là người lớn. E adultă. |
Hãy thổ lộ những mối bận tâm của bạn với một người lớn biết quan tâm Vorbeşte despre îngrijorările tale cu un adult pe care-l preocupă situaţia ta |
Quá nhỏ cho người lớn. E prea mic ca să fie al unui adult. |
Chúng ta sẽ chơi với người lớn và lấy tiền của họ Atragem oameni mari să joace pe bani mulţi. |
Sao cháu là đứa duy nhất cư xử như người lớn ở đây? Numai eu mă comport ca un adult? |
Họ từ bỏ các tiêu chuẩn đang lụn bại thường thấy nơi những người lớn. Ei resping normele degradante larg răspândite în rândul adulţilor. |
Trở thành người lớn chán thật. Să fii adult e chiar nasol. |
Nhưng chúng ta vẫn có thể nói chuyện người lớn. Dar putem purta discuţii de adulţi. |
Ví dụ, nhiều người, gồm cả người lớn, sử dụng Internet để giữ liên lạc với bạn bè. Mulţi oameni, între care şi adulţi, se folosesc de internet ca să ţină legătura cu prietenii. |
Còn anh ta là một người lớn tuổi, sành sõi cuộc đời. El era mai în vârstă şi foarte versat. |
Nhưng ngay cả người lớn đôi khi cũng cảm thấy nhút nhát. Dar, chiar şi adulţii sunt câteodată timizi. |
Để người lớn nói chuyện, Ben. Vorbesc adulţii, Ben. |
Ngay cả người lớn cũng cần được giải thích để hiểu Kinh Thánh. Chiar şi adulţii au nevoie să le fie explicate unele pasaje din Scripturi. |
Cám ơn anh đã mua hàng tại tiệm sách người lớn. Va multumim ca ati cumparat la magazinul de carti pentru adulti. |
À đó là trò chơi mà người lớn thỉnh thoảng chơi khi họ buồn. Este un joc pentru adulti pe care îl fac atunci când se plictisesc. |
Nó luôn tỏ ra là người lớn. Întotdeauna a părut a fi mai mult precum un adult. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui người lớn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.