Ce înseamnă ngừng hoạt động în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ngừng hoạt động în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ngừng hoạt động în Vietnamez.
Cuvântul ngừng hoạt động din Vietnamez înseamnă îndepărta, nega, dormita, ațipi, moțăi. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ngừng hoạt động
îndepărta(cut out) |
nega
|
dormita
|
ațipi
|
moțăi
|
Vezi mai multe exemple
Đội NEST của anh bị ngừng hoạt động, thiếu tá. Echipa ta NEST e dezafectată, domnule maior. |
Mọi thiết bị liên lạc trực tuyến đều đã ngắt hoặc ngừng hoạt động. Comunicaţiile în flux direct au încetat sau au fost întrerupte. |
Tôi không muốn cho cô ấy ngừng hoạt động. Nu eu am vrut s-o scot din uz. |
Tưởng người ta cho cô ngừng hoạt động rồi chứ nhỉ. Am crezut că te-au scos din uz. |
Và vụ chính phủ ngừng hoạt động. Iar guvernul congela. |
Điều đó giúp giải thích việc của Clementine, nhân vật mà chúng ta đã cho ngừng hoạt động. Asta explică ce a păţit Clementine, gazda pe care am scos-o din uz. |
Thận của Esther ngừng hoạt động chính xác... Rinichii lui Esther au cedat în exact... |
Mọi phát sóng sẽ ngừng hoạt động ngay lập tức. Transmisiunile normale vor înceta imediat. |
Nó đã bị ngừng hoạt động ngau sau đó. Imediat după asta a fost dezactivat. |
Tớ không thể ngừng hoạt động trừ khi: Cậu hài lòng với sự chăm sóc này. Nu mă pot dezactiva până nu spui că eşti mulţumit de îngrijiri. |
Tôi chỉ nghỉ khi cơ thể ngừng hoạt động. Dacă corpul se opreşte să funcţioneze atunci sunt nevoit să mă las. |
Không, tôi không muốn cậu ngừng hoạt động lúc này. Nu, nu vreau să te dezactivezi. |
Nó chỉ là quá trình bình thường của cơ thể khi nó ngừng hoạt động. Este doar procesul normal al corpului când moare. |
Thuyền trưởng lệnh cho chúng ta ngừng hoạt động cứu hộ. Căpitanul ne-a ordonat să suspendăm operatiunile de salvare. |
Điều tôi muốn nói là khi bạn đang ngủ, thứ này vẫn không ngừng hoạt động. Ceea ce vreau să evidenţiez e că atunci când dormi, acest obiect nu se opreşte. |
Các mạch điện sẽ ngừng hoạt động. Toate circuitele se inchid si se scurcircuiteaza. |
Hiện tại, mày được ngừng hoạt động. Pentru moment, eşti demis. |
Đức cha, tại sao dự án Wellspring bị ngừng hoạt động? De ce s-a închis programul Wellspring, dle părinte? |
Gan của cậu ta đang ngừng hoạt động. Îi cedează ficatul. |
Kiểm tra từng con một, cho ngừng hoạt động những con bị lỗi. Examinează-le pe rând si dezafectează-le pe cele defecte. |
Vì những hạn chế của chính quyền trong thời chiến nên các nhà thờ hầu như ngừng hoạt động. Din cauza restricţiilor guvernamentale din timpul războiului, aceste biserici aproape că încetaseră să mai funcţioneze. |
Nên hoặc anh là kẻ dối trá hoặc hệ thống này đã ngừng hoạt động trong cả một phút. Fie esti mincinos sau sistemul ăsta e în urmă cu un minut. |
Khi động cơ của Mark ngừng hoạt động, chúng ta sẽ biệt được vị trí và vận tốc tiếp xúc. Odată ce motorul lui Mark se opreşte, vom şti punctul şi viteza de interceptare. |
Nhưng tám năm sau, nếu bạn quay lại những miệng phun này có thể nó đã hoàn toàn ngừng hoạt động Dar revii în aceeaşi gură de ventilare 8 ani mai târziu, şi poate fi complet moartă. |
Hãy nhớ cho tất cả những người chú ý và anh chị nào ngừng hoạt động biết về sự thay đổi này. Nu uitaţi să le aduceţi la cunoştinţă aceste schimbări celor inactivi şi tuturor persoanelor interesate. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ngừng hoạt động în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.