Ce înseamnă ngủ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ngủ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ngủ în Vietnamez.
Cuvântul ngủ din Vietnamez înseamnă dormi, a dormi, somn, Somn. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ngủ
dormiverb (a fi adormit) "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá. Am dormit un pic în timpul pauzei de prânz pentru că eram foarte obosit. |
a dormiverb Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê. Am dormit doar două ore. Nu e de mirare că sunt somnoros. |
somnnoun Còn gì có thể gây xuất huyết trong và rối loạn giấc ngủ? Ce altceva poate cauza perturbarea somnului si sangerari interne? |
Somn(ngủ là gì?) Trẻ em cần ngủ nhiều Copiii au nevoie de mult somn. |
Vezi mai multe exemple
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume. |
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối Timpul petrecut la piscină cu hidroterapeutul nostru i-a alinat durerile pe care le avea și l-a ajutat să doarmă noaptea. |
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. În antet scrie că acest film pe 16mm arată bătălia teribilă ce rezultă când amândouă fetele revendică un neglijeu negru. |
Ngủ trên ghế salon ấy. Du-te şi dormi pe canapea! |
Chúc ngủ ngon, Alan. Noapte bună, Alan. |
Tôi ngủ cũng mang ghệt. Eu şi dorm cu ghetrele în picioare. |
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. Ia te la culcare, şi de odihnă, pentru ai tu nevoie. |
Thế là trong vòng năm phút sau, cả lớp lại chìm đắm vào trạng thái mê ngủ lờ đờ y như từ xưa tới nay. Şi în cinci minute, clasa reveni la starea ei obişnuită de somnolenţă. |
Thôi đừng ngủ nữa. Nu mai dormi. |
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: Iată câteva caracteristici ale unui somn sănătos, acceptate în general de specialişti: |
Chúc chú ngủ ngon. noapte buna. |
♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng Zi și noapte mãnânc, dorm și le respir |
Sao tôi ngủ được khi ông nói chứ? Cum ar trebui sa dorm când vorbesti? |
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. A doua zi, când m-am trezit – am dormit pe podea, în casa unui prieten – singura mea posesiune era periuța de dinți pa care tocmai o cumpărasem într-un supermarket non-stop. |
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. În Madrid, Maria Gonzalez stă în usă, ascultând cum plânge copilul ei, încercând să decidă dacă să îl lase sau nu să plângă până adoarme sau să îl ridice şi să îl ia în braţe. |
Bà đi nằm rồi ngủ đi, đến giờ ăn trưa, chúng tôi sẽ đánh thức bà dậy. Culcaţi-vă şi dormiţi: la ora prînzului o să vă deşteptăm din somn. |
Chúc ngủ ngon, các chiến hữu. Noapte buna, flacai. |
Không có ai ngủ hết. Nimeni nu doarme. |
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. Iată cum a mai fost redat acest fragment din psalm: „Îi mături pe oameni în somnul morţii“ (New International Version). |
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh. Imediat ce-ai vorbit, Tiffany a început să aibă dubii. |
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. Isus a comparat moartea cu un somn şi pentru că oamenii pot fi treziţi din moarte, graţie puterii lui Dumnezeu. |
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. Nici nu ne-am dus la culcare de teamă ca incendiul să nu ajungă până la noi! |
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. Am intrat în camera ei şi ea a fost sinceră şi mi-a explicat că fusese acasă la o prietenă şi văzuse în mod accidental imagini înfiorătoare şi tulburătoare la televizor între un bărbat şi o femeie dezbrăcaţi. |
Mày đã ngủ với vợ tao. Ai fost cu soţia mea. |
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung. Poţi să dormi într-un hamac de sub punte. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ngủ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.