Ce înseamnă ngả în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ngả în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ngả în Vietnamez.
Cuvântul ngả din Vietnamez înseamnă direcţie, tăia, cale, drum, sens. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ngả
direcţie(way) |
tăia(kill) |
cale(way) |
drum(way) |
sens(way) |
Vezi mai multe exemple
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. Aş putea să-mi pun berea pe el. |
Tôi đã thấy đồng bào tôi chết như ngả rạ. Mi- am văzut oamenii murind ca muştele. |
Chúng ta mỗi người mỗi ngả. Plecăm cu toţii de aici. |
Tôi có thể ngả lưng và thư giãn. " Pot pur şi simplu să stau acum şi să mă relaxez. " |
Ngả đầu xuống nào. Stai cu capul jos. |
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên. Sau când e ceva mai relaxat, capul i se coboară şi urechile ascultă, pe oricare din părţi. |
♪ Let the tables turn baby Mặc kệ bàn ghế ngả nghiêng * Lasă lucrurile să se schimbe, iubito |
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình Deoarece, dacă stai mult la soare în pantaloni scurţi vei pleca cu un branding temporar al elementului din poveste pe coapse. |
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột. Şi în structura acestuia observaţi aceste două straturi rozalii, care sunt muşchii. |
Quân ta chết như ngả rạ. Moartea a plouat peste noi. |
Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. Puţin mai târziu, când ziua de lucru s-a încheiat, fiecare bărbat îşi caută un loc confortabil pentru a se odihni. |
Rồi cậu trải áo khoác trên nền đất, ngả lưng à dùng quyển sách đang dọc dở làm gối. Îşi întinse haina pe jos şi se aşeză, folosind cartea pe care o terminase de citit drept pernă. |
Nhưng để làm thế, nếu bạn ngả ra ở bất cứ mức độ nào nó cũng chạm tới điểm mà bạn phải cần tới một cái tựa đầu vì gần như bạn luôn luôn, tự động giữ phần đầu, theo hướng thẳng đứng, bạn thấy chứ? Dar pentru a face asta, dacă aveţi o oarecare înclinare, se ajunge la punctul în care aveţi nevoie de o tetieră pentru că aproape întotdeauna automat vă ţineți capul în poziţie verticală, vedeţi? |
Ngả người về phía ai đó, thường cần thiết trong một môi trường ồn ào, là một cách thể hiện sự quan tâm của bạn. Inclinarea catre cineva, ce este adesea necesara intr-un mediu zgomotos, este o alta modalitate de a-ti arata interesul. |
Được rồi, ngả đầu xuống nào. Bine, stai cu capul jos. |
Phải, đôi ngả đường tình. Da, dragoste divizata. |
Nó chạy nhanh như quỉ cho đến khi ngả vào cái xe kéo và bị vỡ móng. Era foarte iute până s-a împiedicat şi şi-a fărâmat copita. |
Khi nghiêng người về phía bên này hoặc bên kia, thì chúng ta di chuyển ra khỏi chỗ ở chính giữa, chúng ta mất thăng bằng, và chúng ta ngả nghiêng. Când ne înclinăm, fizic, într-o parte sau într-alta, nu mai avem o poziție dreaptă, ne pierdem echilibrul și cădem. |
Rồi các em phải giải thích tại sao, vâng, chúng ta quả thật hy vọng rằng họ đều sẽ tuân theo ở ngả tư đèn đỏ. Dumneavoastră va trebui, atunci, să explicaţi de ce, da, noi sperăm că ei toţi se vor opri la culoarea roşie. |
Nếu bạn được ngả ra ở mức độ lớn, bạn phải dùng tới lực của cơ để giữ phần đầu nhu thế này. Şi dacă sunteţi înclinat foarte mult, va trebui să folosiţi forţă musculară pentru a vă menține capul acolo. |
Đường tình đôi ngả có thể biến bạn từ một người vui vẻ thành ra u sầu. O DESPĂRŢIRE îţi poate răpi bucuria umplându-ţi inima de deznădejde. |
Tháng 12 năm 1914, ông cùng với cô con gái Olga đi sống lưu vong, ban đầu ở Roma, rồi Genève, và từ đây sang London qua ngả Paris năm 1915, sang Nga trong tháng 5 năm 1917 rồi Hoa Kỳ qua ngả Vladivostok và Tokyo trong tháng 4 năm 1918. A plecat în exil cu fiica sa, Olga, în decembrie 1914, mai întâi la Roma, apoi la Geneva și de acolo la Londra, prin Paris în 1915, în Rusia în mai 1917 și în Statele Unite ale Americii, prin Vladivostok și Tokyo în aprilie 1918. |
Tôi ghi lại mọi ngả rẽ. Am notat fiecare cotitură. |
Khi bạn ngả ra bạn giảm tải đi rất nhiều trọng lượng khỏi phần mông, và chuyển nó vào phần lưng. Când vă înclinați eliberați mult din acea greutate de pe extremități şi o transferaţi pe spate. |
“Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la, là nơi có vàng. „Numele celui dintîi este Pison; el este cel care înconjoară întreaga ţară Havila, unde există aur. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ngả în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.