Ce înseamnă mũi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mũi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mũi în Vietnamez.
Cuvântul mũi din Vietnamez înseamnă nas, нас, nas. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mũi
nasnoun Chúng ta dưới ngay cái mũi họ, còn họ thì lại không hề thấy chúng ta! Suntem la nasul lor şi nici nu ne văd! |
насnoun |
nasnoun Anh thích em gọi anh là Mũi thỏ cơ. Îmi place când spui că am nas de iepure. |
Vezi mai multe exemple
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. Nasul lor -- puteți vedea că nările sunt larg deschise acum. |
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. Acelaoi domn, care mi-a spus cã ai încercat sã-þi iei licenþa de broker, mi-a spus de asemenea cã eoti un tip intangibil. |
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. Am fost păcălit, înşelat, prostit. |
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. O bormaoinã oi niote burghie de titan te-ar ajuta mai mult decât aparatul foto. |
Bỏ mũi tên ra. Dă drumul săgeţii. |
Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không? Ai văzut copilul de pe nasul ăla? |
Tôi đang tiến hành rửa mũi. Ăsta-s eu, în timp de mi se fac spălături nazale. |
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật. Era cât pe ce să reuşească, dar ratarea rămâne . . . ratare! |
À, nếu có chuyện búng mũi. Ei bine, ar putea fi guițat implicate. |
và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. Pe măsură ce începem să ne uităm la informaţia aceasta, vom vedea că 20% din informaţia genetică din nasul vostru nu se potriveşte cu nimic din ce am mai văzut înainte -- nici plante, animale, fungi, virusuri sau bacterii. |
Để tiêm một mũi cho con chó? Pentru nişte vaccinuri? |
Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân. Duminicile, mergeam singur în partea din spate a vasului. |
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. Nu rupem portretul de familie, chiar dacă nu ne place nasul unchiului, pentru că acest portret ne reprezintă. |
Khi tao cần tới, thì lại chẳng thấy mặt mũi mày đâu. Cand aveam nevoie de curu tau, Nu ai fost nicaieri de gasit. |
Giờ thì không còn gì ngăn cản mũi nhọn tấn công của Đức về phía đông chiếm lấy Ostend và Bruges, hay về hướng tây đánh chiếm cảng Nieuport hoặc La Panne, sâu vào sau lưng mặt trận Đồng Minh. Nimic nu mai oprea înaintarea germană spre est spre Ostend și Bruges, ori spre vest, spre porturile Nieuport și La Panne, aflate în adândimea teritoriului aliat. |
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. I se spune Capul Bunei Speranţe. |
Và đúng là nếu nhìn lên mũi của người khác các bạn sẽ không thể thấy thứ gì giống cái này. Şi e corect să spunem că dacă privim în nasul cuiva e improbabil să vezi ceva similar. |
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không? Puteți să vă imaginați cum ar fi să vă nașteți cu o unealtă drept nas? |
Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của cô ấy. Cine a fost, cum ne-am întâlnit, culoarea ochilor ei, forma nasului. |
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại. La un capăt avea un vârf metalic ascuţit. |
Mũi tên định vị. Săgeata de urmă. |
thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó! Ia-ti nasul din nasul meu, pana nu stranut de-ti fac creierul bucatele mici de Cleenex! |
Theo Hiến pháp 1911, thân vương quốc được chia thành 3 khu tự quản: Monaco (Monaco-Ville), phần thành phố cũ trên một mũi đất đá thẳng ra Địa Trung Hải, hoặc được gọi đơn giản là Le Rocher (khối đá), nơi mà cung điện tọa lạc; Monte Carlo, khu vực nhà ở của cư dân và các khu nghỉ dưỡng và Sòng bạc Monte Carlo ở phía đông và đông bắc; La Condamine, phần đông bắc bao gồm khu vực cảng Hercule. Conform Constituției din 1911, principatul a fost împărțit în trei localități: Monaco-Ville(d), orașul vechi, pe un promontoriu stâncos ce se extinde în Marea Mediterană, cunoscut sub numele de Stânca Monaco, sau pur și simplu „Stânca”; Monte Carlo, principala zonă rezidențială și de stațiuni cu Cazinoul Monte Carlo(d) , în est și nord-est; La Condamine(d), partea de sud-vest, inclusiv zona portului, Portul Hercules(d). |
Chỉ một mũi tên thấm trong nước mắt của những người trong sạch, Là nước mắt của trẻ em, bắn thẳng vào tim mụ phù thủy mới có thể dập tắt đi ngọn lửa. Doar o săgeată cu lacrimi inocente, deci lacrimi de copil, trasă direct în inimă, ar putea stinge focul ăsta. |
Chúng ta dưới ngay cái mũi họ, còn họ thì lại không hề thấy chúng ta! Suntem la nasul lor şi nici nu ne văd! |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mũi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.