Ce înseamnă mẫu în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului mẫu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mẫu în Vietnamez.

Cuvântul mẫu din Vietnamez înseamnă şablon, eșantion. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului mẫu

şablon

noun

Anh là mẫu ông ấy sử dụng để tạo ra công thức này.
Ai fost şablonul pe care şi-a creat formula.

eșantion

Sau cùng, chúng tôi lấy mẫu không khí ngoài trời.
Și de asemenea am inclus în eșantion aerul din exterior.

Vezi mai multe exemple

Nghiên cứu một, vật mẫu thuần khiết.
Studiul de caz unu, specimen pur.
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Așadar, în ceea ce privește Ebola, frica paranoică de o boală infecțioasă, urmată de câteva cazuri aduse în țările bogate, a condus la unirea eforturilor comunității globale, și, mulțumită muncii depuse de companiile de vaccinuri, acum avem acestea: Două vaccinuri contra Ebola, care sunt testate acum în țările afectate
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
Ce exemplu oferit de Isus au urmat Martorii din Europa răsăriteană?
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. La Biennale di Venezia official website Bản mẫu:Venice Film Festival
Accesat în 28 mai 2008. La Biennale di Venezia official website
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à?
Atunci nici eu nu sunt mama ta?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
Crezi că mama numai pe tine te iubea?
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
Ce model de viaţă a stabilit Isus pentru continuatorii săi?
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Sonde spațiale ca misiunea MAVEN explorează atmosfera marțiană, căutând să înțeleagă de ce Marte nu mai e locuibilă.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Cei care au avut punctaje mari pe scara ESP au tins nu doar să vadă mai multe modele în imaginile deteriorate, dar să vadă modele incorecte.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Ea a cuprins de entuziasm sufletele şi inimile misionarilor deoarece ea îi înzestrează pentru a predica cu putere mesajul lor şi pentru a depune mărturie despre Domnul Isus Hristos şi despre profetul Său, Joseph Smith, fără limitarea la un dialog stabilit.
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực.
Avea întotdeauna Biblia la îndemână şi se străduia să fie un creştin exemplar.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Prin cuvânt, exemplu şi ajutor practic în minister, îi veţi putea ajuta pe unii să îmbrace noua personalitate şi să ‘umble în adevăr’ (3 Ioan 4; Coloseni 3:9, 10).
Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không?
Se mai practică închinarea la zeiţa–mamă?
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
La pagina 4 se găseşte o prezentare-model pe care o putem adapta teritoriului nostru.
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
Pe lângă faptul că a făcut o descriere a sa în cuvinte, el ne-a oferit şi exemplul grăitor al Fiului său.
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
Ce înseamnă ‘a da un om rău pe mâna lui Satan’ pentru ca ‘influenţa carnală să fie înlăturată şi spiritul să fie salvat’?
Nhưng cuối cùng, bạn có 100 mẫu Anh đất.
Dar la sfârșit, ai 40 de hectare de pământ.
Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng.
Până la sfârșitul secolului, n- a mai rămas nimic decât exemplarele împăiate din vitrinele cu mostre ale muzeelor.
Ta hỏi sư mẫu đâu rồi?
Intreb de sotia mea
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
În capitolul 11 din Evrei se găseşte discursul plin de forţă al lui Pavel despre credinţă. El defineşte pe scurt credinţa, amintindu-i pe Noe, Avraam, Sara şi Rahav, pentru care credinţa a fost cel mai important lucru.
Mẫu này hay tương tự...
Din categoria asta sau mai sunt la fel.
Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu.
Formularele de cerere sunt pentru birocraţi.
Đức Quốc xã đã đặt loại máy bay lớn, tầm hoạt động xa cho máy bay ném bom chiến lược (Heinkel He 177 Greif, với sự chậm chạm và nhiều các vấn đề) vào sản xuất, trong khi khái niệm Amerika Bommer chỉ có kết quả trong nguyên mẫu.
Germania nazistă a dezvoltat și a introdus în producție doar un singur tip de bombardier strategic cu rază lungă de acțiune (Heinkel He 177-Grifon), cu numeroase întârzieri și probleme, în timp ce bombardierele americane rămâneau doar în faza de prototipuri.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Când se folosesc sugestiile din Serviciul pentru Regat la prezentarea revistelor să ne gândim cum le-am putea personaliza şi cum le-am putea adapta la diverşi locatari.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
Dar unii ajung să-l considere pe artist drept omul ideal şi, acordîndu-i onoare exagerată, fac din el un idol.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mẫu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.