Ce înseamnă mật độ dân số în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mật độ dân số în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mật độ dân số în Vietnamez.
Cuvântul mật độ dân số din Vietnamez înseamnă densitatea populației, Densitatea populației. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mật độ dân số
densitatea populației
|
Densitatea populației
|
Vezi mai multe exemple
Mật độ dân số là 202 người/km2, cao hơn hầu hết các quốc gia Tây Âu. Densitatea populației, de 202,7 locuitori/km2, este mai mare decât în majoritatea țărilor Europei de Vest. |
A Mật độ dân số là 77,92 người/km2. Densitatea populației este de 77,92 locuitori/km2. |
Tổng mật độ dân số tại Syria là khoảng 99 người trên km2 (258 người trên dặm vuông). Densitatea totală a populației din Siria este de în jur de 99 de locuitori pe kilometri pătrați. |
Tổng diện tích là 38,61 km2 với mật độ dân số là 880 người trên mỗi km2. Suprafața totală este de 38,61 km2 cu o densitate a populației de 880 locuitori per km2. |
Mật độ dân số là 74 người trên mỗi km2. Densitatea populației este de 74 locuitori pe km2. |
Mật độ dân số dày sẽ giúp ích được. Densitatea ajută. |
Bang lớn nhất là Graubünden nằm hoàn toàn trên Dãy Alpes, có mật độ dân số là 27 người/km2. În cel mai mare canton, Graubünden, aflat în întregime în Alpi, densitatea populației scade la 27 /km2. |
Dù dân số Nga khá lớn, mật độ dân số thấp bởi diện tích vĩ đại của nước này. Deși populația Rusiei este relativ mare, densitatea este scăzută din cauza dimensiunilor enorme ale țării. |
Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người. Vedeți variația mare a densității populației și a consumului pe cap de locuitor. |
Trớ trêu thay, thành phố, với mật độ dân số dày đặc, không phải lúc nào cũng tốt nhất. În mod ironic, orașul, cu toată densitatea populației, nu este tocmai locul potrivit. |
Mật độ dân số rất đa dạng ở khắp nơi trên thế giới, nhưng phần lớn sống ở châu Á. Densitatea populației umane variază foarte mult în lume, dar cei mai mulți locuiesc în Asia. |
Hai đặc điểm chính về nhân khẩu của New York là mật độ dân số và tính đa văn hóa. Două dintre caracteristicile demografice importante ale orașului sunt densitatea și diversitatea culturală. |
Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti. Raportat la densitatea populaţiei înseamnă mai puţin de unu la sută din impactul cutremurului din Haiti. |
Mật độ dân số của đô thị là 3,2 người trên kilômét vuông (8,3 /sq mi) và dân số đã giảm 0,8% trong một thập kỷ qua. Densitatea populației municipiului este de 4,3 locuitori pe kilometru pătrat (11 mp), iar populația sa a scăzut cu 2,8% în ultimul deceniu. |
Do mật độ dân số cao và vị trí ở trung tâm Tây Âu, Bỉ phải đối mặt với những vấn đề môi trường nghiêm trọng. Datorită densității mari de populație, poziției sale în centrul Europei de Vest și a eforturilor politice inadecvate, Belgia se confruntă cu grave probleme ecologice. |
Cao nguyên Thụy Sĩ có mật độ dân số rất cao với khoảng 450 người/km2 và cảnh quan liên tục biểu thị dấu hiệu con người hiện diện. Podișul este foarte dens populat, cu circa 450 de locuitori pe km2 iar peisajul prezintă permanent semne ale prezenței umane. |
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1,000 người 1 km vuông. În dreapta sus, Bahrain are aproximativ același consum de energie de persoană, ca și Canada, peste 300 de becuri de persoană, dar densitatea populației lor e de 300 de ori mai mare, 1000 de locuitori pe km pătrat. |
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1, 000 người 1 km vuông. În dreapta sus, Bahrain are aproximativ același consum de energie de persoană, ca și Canada, peste 300 de becuri de persoană, dar densitatea populației lor e de 300 de ori mai mare, 1000 de locuitori pe km pătrat. |
Vì vậy, có lẽ từ Ledra ông đi theo hướng nam đến Amathus và Kourion—hai thành phố đa sắc tộc với mật độ dân số ngày càng gia tăng. De aceea, e posibil ca el să fi mers spre sud, pe un drum ce lega Ledra de Amathus şi de Kourion — două mari oraşe cosmopolite cu o populaţie înfloritoare. |
Phần lớn thành phố được xây dựng trên ba đảo là Manhattan, Đảo Staten, và Long Island, khiến cho đất đai khan hiếm và tạo ra mật độ dân số cao. O mare parte a New York-ului este construită pe cele trei insule ale Manhattanului, Staten Island și Long Island, astfel suprafața sa fiind dispersată, ajutând la creșterea densității. |
Phía trên bên trái, ta có Canada và Úc, với diện tích đất rộng lớn, tiêu thụ trên đầu người rất cao, 200 hay 300 bóng đèn 1 người, và mật độ dân số rất thấp. În stânga sus, Canada și Australia, cu suprafețe enorme, consum foarte mare pe cap de locuitor, 200 - 300 becuri de persoană, densitatea populației foarte redusă. |
Đây là một trong các quốc gia có mật độ dân số dày đặc nhất trên thế giới với 383 người/km2 vào giữa năm 2003, đặc biệt tập trung tại Luân Đôn và khu vực đông nam. Este una din cele mai dens populate țări din lume, cu 420 de locuitori pe kilometru pătrat la jumătatea lui 2015, o concentrație deosebit de mare înregistrându-se în Londra și în sud-estul țării. |
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. Mulți albutopieni se simt presați de infractori, de abuzurile de ajutor social, de minorități, de aglomerație, de școlile suprapopulate. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mật độ dân số în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.